STT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Thể loại |
Danh mục thuốc |
Đối tượng phòng trừ |
461
|
Dasuwang 30EC
|
Difenoconazole 15% + Tebuconazole 15%
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đốm lá/lạc
|
462
|
Dầu khoáng DS 98.8EC
|
Petroleum spray oil
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Nhện đỏ/cây có múi. Sâu vẽ bùa/cây có múi
|
463
|
Dầu Nim Xoan Xanh Xanh
|
Azadirachtin
|
Chất hỗ trợ (chất trải)
|
Được phép sử dụng
|
Rầy xanh/chè. Hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ bọ cánh tơ/chè. Hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ/bắp cải. Hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ mốc sương/khoai tây
|
464
|
Dầu Nim Xoan Xanh Xanh 0.15EC
|
Azadirachtin
|
Chất hỗ trợ (chất trải)
|
Được phép sử dụng
|
Bọ cánh tơ/chè. Rầy xanh/chè. Sâu tơ/bắp cải
|
465
|
Dầu trừ mối M- 4 1.2SL
|
Beta – naphthol 1% + Fenvalerate 0.2%
|
Chất hỗ trợ (chất trải)
|
Được phép sử dụng
|
|
466
|
Decis 2.5EC, 250WG
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Bọ xít/lúa. Bọ xít dài/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Rệp muội/lạc. Sâu khoang/lạc
|
467
|
Decoechino 30EC
|
Pyribenzoxim (min 95 %)
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/lúa gieo thẳng
|
468
|
Delfin WG (32 BIU)
|
Bacillus thuringiensis var.kurstaki
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu khoang/bắp cải. Sâu xanh/bắp cải. Sâu xanh/cà chua. Sâu xanh/hành. Sâu đục quả/vải. Sâu xanh da láng/lạc. Sâu róm/thông. Sâu xanh/hoa hồng
|
469
|
Delta 2.5EC
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
470
|
Deltaguard 2.5EC
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Bọ xít muỗi/điều. Sâu xanh da láng/lạc
|
471
|
Denofit 300EC
|
Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/đất không trồng trọt
|
472
|
Denton 25SC
|
Quinclorac (min 99 %)
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/lúa gieo thẳng
|
473
|
Dersi- S 2.5EC
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa. Bọ trĩ/điều. Bọ xít muỗi/điều
|
474
|
Destruc 800WP
|
Atrazine (min 96 %)
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/ngô
|
475
|
Detect 50WP
|
Diafenthiuron (min 97 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Nhện đỏ/cam
|
476
|
Dhajapane 180SC
|
Emamectin benzoate 30g/l + Indoxacarb 150g/l
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
477
|
Dibacide 50EC
|
Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Rầy nâu/lúa
|
478
|
Dibadan 18SL, 95WP
|
Thiosultap - sodium (Nereistoxin) (min 90 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Rầy nâu/lúa. Rệp/ngô. Rệp bông xơ/mía
|
479
|
Dibajet 80WP
|
Fosetyl -aAluminium (min 95 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Chết nhanh/hồ tiêu
|
480
|
Dibamec 1.8EC, 3.6EC, 5WG
|
Abamectin
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Bọ xít/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu keo/lúa. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Rầy chổng cánh/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu xanh/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Sâu xám/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Sâu vẽ bùa/cà chua. Sâu xanh/cải xanh. Sâu xanh da láng/cải xanh. Bọ xít/vải. Bọ xít/nhãn. Rệp/đậu tương. Rệp muội/đậu tương. Sâu khoang/đậu tương. Sâu đục cành/điều. Rệp sáp/cà phê. Sâu khoang/thuốc lá. Sâu xanh/thuốc lá
|