STT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Thể loại |
Danh mục thuốc |
Đối tượng phòng trừ |
521
|
Dipoxim 80BHN
|
Dalapon
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/xoài. Cỏ/mía. Cỏ/đất chưa trồng trọt
|
522
|
Director 70EC, 140EC
|
Chlorfluazuron 50g/l (100g/l) + Emamectin benzoate 20g/l (40g/l)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
523
|
Discid 25EC
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa. Sâu khoang/lạc
|
524
|
Disrex 0.6 SL
|
Matrine 0.5% + Oxymatrine 0.1%
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu ăn bông/xoài. Sâu tơ/bắp cải. Sâu xanh/lạc
|
525
|
Ditacin 8L, 10WP
|
Ningnanmycin
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Bạc lá/lúa. Vàng lá/lúa. Héo xanh/cà chua. Sương mai/cà chua. Héo xanh/dưa chuột. Héo xanh/bí xanh. Thối nõn/dứa. Héo rũ/lạc. Héo xanh/lạc. Héo rũ/thuốc lá. Khảm/thuốc lá. Bệnh sáng gân/thuốc lá
|
526
|
Dithane F - 448 43SC; M - 45 80WP
|
Mancozeb (min 85%)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa. Lem lép hạt/lúa. Vàng lá chín sớm/lúa. Mốc sương/cà chua. Phấn trắng/nho. Rỉ sắt/cà phê. Nấm hồng/cao su. Thán thư/cao su. Rỉ sắt/cà phê. Thán thư/cà phê. Thán thư/điều. Thán thư/xoài
|
527
|
Divasusa 21EC, 38EC, 50WP, 56EC
|
Abamectin 18g/l (37g/l), (49g/kg), (55g/l) + Emamectin benzoate 3g/l (1g/l), (1g/kg), (1g/l)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Rầy xanh/chè. Bọ xít muỗi/chè. Nhện đỏ/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Bọ trĩ/dưa hấu. Bọ nhảy/bắp cải. Sâu xanh/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Sâu róm/thông
|
528
|
Divine 180SC
|
Indoxacarb 150g/l + Lambda-cyhalothrin 30g/l
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
529
|
Divino 250EC
|
Difenoconazole
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa. Đốm vòng/bắp cải
|
530
|
Dizeb - M 45 80WP
|
Mancozeb (min 85%)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa. Khô vằn/lúa. Rỉ sắt/cà phê. Đốm lá/ngô. Đốm lá/lạc. Rỉ sắt/đậu tương. Sương mai/khoai tây. Đốm nâu/thuốc lá
|
531
|
Dizorin 35 EC
|
Cypermethrin (min 90 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Sâu keo/lúa. Bọ trĩ/đậu tương. Rệp/đậu tương
|
532
|
DK-Annong Super 909EC
|
Petroleum spray oil
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Rầy xanh/chè. Rệp sáp/cà phê
|
533
|
Doabin 1.9EC, 3.8EC
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Nhện đỏ/cam. Sâu đục quả/đậu tương. Sâu xanh da láng/đậu tương
|
534
|
Dobexyl 50WP
|
Benalaxyl (min 94%)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Vàng lá/lúa. Đốm lá/đậu tương. Giả sương mai/dưa hấu
|
535
|
Dobins 650WP
|
Chlorothalonil 600g/kg + Metalaxyl 50g/kg
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Sương mai/cà chua
|
536
|
Doctor 5ME, 5SC
|
Hexaconazole (min 85 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Khô vằn/lúa. Lem lép hạt/lúa
|
537
|
Dodofit 300EC
|
Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/lúa gieo thẳng
|
538
|
Dofaben 22EC, 40EC, 50WG, 70EC, 100EC, 100WG, 150WG
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
539
|
Dofama 77EC, 120WG
|
Abamectin 22g/l (40g/kg) + Emamectin benzoate 55g/l (80g/kg)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
540
|
Dofazeb 800WP
|
Mancozeb (min 85%)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Sương mai/khoai tây
|