STT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Thể loại |
Danh mục thuốc |
Đối tượng phòng trừ |
1
|
Bakari 86EW, 95EW, 275SC, 430WP, 500EC, 512EC
|
Chlorfluazuron 5g/l (93g/l), (10g/l), (220g/kg), (100g/l), (1g/l) + Profenofos 71g/l (1g/l), (1g/l), (10g/kg), (350g/l), (510g/l) + Thiamethoxam 10g/l
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
2
|
Bamectin 1.8 EC, 5.55EC, 22.2WG
|
Abamectin
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục thân/lúa. Sâu vẽ bùa/cam. Sâu vẽ bùa/quýt. Bọ nhảy/bắp cải. Sâu xanh bướm trắng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Sâu xanh/cà chua. Sâu xanh/cải xanh. Sâu ăn lá/sầu riêng. Sâu ăn lá/chôm chôm
|
3
|
Bamy 75WP
|
Tricyclazole (min 95 %)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|
4
|
Bankan 600WP
|
Difenoconazole 100g/kg + Isoprothiolane 150g/kg + Tricyclazole 350g/kg
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Đạo ôn/lúa
|
5
|
Banking 110WP
|
Oxytetracyline 50g/kg + Streptomycin 50g/kg + Gentamicin 10g/kg
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Bạc lá/lúa. Thán thư/thanh long. Chết nhanh/hồ tiêu
|
6
|
Banner maxx 156EC
|
Propiconazole
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
|
7
|
Bangbang 10EC
|
Cyhalofop - butyl (min 97 %)
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/lúa gieo thẳng
|
8
|
Baolus 50000 IU/mg WP
|
Bacillus thuringiensis var.kurstaki
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu tơ/bắp cải
|
9
|
Barooco 600FS
|
Imidacloprid (min 96 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Xử lý/hạt giống
|
10
|
Basamid Granular 97MG
|
Dazomet (min 98%)
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Xử lý đất trừ bệnh héo rũ do nấm Fusarium sp/hoa cúc
|
11
|
Basasuper 700EC
|
Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
|
12
|
Bascide 50 EC
|
Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Rầy/lúa. Rệp/thuốc lá
|
13
|
Bassa 50 EC
|
Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Rầy/lúa
|
14
|
Bassatigi 50 ND
|
Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Sâu keo/lúa. Rầy nâu/lúa
|
15
|
Basta 6SL, 15SL
|
Glufosinate Ammonium (min 95 %)
|
Thuốc trừ cỏ
|
Được phép sử dụng
|
Cỏ/chè. Cỏ/xoài. Cỏ/cây có múi. Cỏ trong ruộng/bắp cải. Cỏ/nho. Cỏ/nhãn. Cỏ/dứa. Cỏ/ca cao
|
16
|
Batas 25EC
|
Abamectin 1% + Petroleum oil 24%
|
Thuốc trừ sâu
|
Được phép sử dụng
|
Bọ trĩ/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Bọ cánh tơ/chè. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Rầy chổng cánh/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu xanh bướm trắng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Nhện lông nhung/vải. Sâu khoang/lạc. Sâu xanh da láng/lạc. Sâu đục quả/đậu tương. Rệp sáp/hồ tiêu
|
17
|
Batocide 12WP
|
Copper Oxychloride 6.6% + Streptomycin 5.4 %
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Bạc lá/lúa. Loét/cây có múi. Giác ban/bông vải
|
18
|
Baycide 70WP
|
Niclosamide (min 96%)
|
Thuốc trừ ốc
|
Được phép sử dụng
|
Ốc bươu vàng/lúa
|
19
|
Bayermunich-đức 800WP
|
Niclosamide-olamine 780g/kg + Abamectin 20g/kg
|
Thuốc trừ ốc
|
Được phép sử dụng
|
Ốc bươu vàng/lúa
|
20
|
Bayfidan 250EC
|
Triadimenol
|
Thuốc trừ bệnh
|
Được phép sử dụng
|
Sẹo/cam. Rỉ sắt/cà phê
|