Tên thương phẩm :
|
Dibamec 1.8EC, 3.6EC, 5WG |
Tên hoạt chất :
|
Abamectin |
Loại thuốc :
|
Thuốc trừ sâu |
Nhóm thuốc :
|
Sinh học (TS) |
Danh mục thuốc :
|
Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : |
1.8, 3.6EC;: |
Đối tượng phòng trừ : |
1.8, 3.6EC;: Bọ trĩ/lúa. Bọ xít/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu keo/lúa. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Nhện đỏ/cam. Rầy chổng cánh/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Rầy bông/xoài. Bọ trĩ/dưa hấu. Sâu xanh/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải. Sâu xám/bắp cải. Dòi đục lá/cà chua. Sâu vẽ bùa/cà chua. Sâu xanh/cải xanh. Sâu xanh da láng/cải xanh. Bọ xít/vải. Bọ xít/nhãn. Rệp/đậu tương. Rệp muội/đậu tương. Sâu khoang/đậu tương. Sâu đục cành/điều. Rệp sáp/cà phê. Sâu khoang/thuốc lá. Sâu xanh/thuốc lá |
Tác động của thuốc : |
Tác động vị độc, tiếp xúc, nội hấp yếu |
Nhóm độc : |
Nhóm 2 |
Mức độ độc :
|
với cá: độc trung bình; với ong: độc trung bình |
Liều lượng sử dụng : |
5 - 10 ml/bình 8 lít |
Cách dùng : |
lượng nước phun 400 - 600 lít/ha |
Thời gian cách ly : |
3 - 7 ngày |
Khả năng hỗn hợp : |
không hỗn hợp với thuốc có tính kiềm, axit mạnh |
Đặc điểm chung : |
Kích thích hoạt động của GABA gây ngán, côn trùng ngừng ăn và bị chết |
Tổ chức xin đăng ký : |
|
Công ty phân phối : |
|
Nhãn thuốc : |
-
1.8, 3.6EC;
|