Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 40 (Số 40/2021). Phú Thọ.

Tuần 40. Tháng 10/2021. Ngày 07/10/2021
Từ ngày: 01/10/2021. Đến ngày: 07/10/2021
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  40/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 07 tháng 10 năm 2021

 

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
01 tháng 10 năm 2021 đến ngày 07 tháng 10 năm 2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình  27,9 - 29,10C; Cao 30 - 330C; Thấp 23 - 250C.

Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ do chịu ảnh hưởng của rìa tây áp cao nên thời tiết các nơi phổ biến có mưa rào và dông rải rác, tập trung về chiều tối và đêm, sáng sớm; giữa cuối kỳ phổ biến không mưa, trời nhiều mây, ngày có nắng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

 

- Ngô thu đông

Diện tích: 6.189 ha

Sinh trưởng: Gieo - 9 lá

- Rau thu đông

Diện tích: 3.567 ha

Sinh trưởng: Trồng - Cây con - PTTL

- Chè

Diện tích: 16.124 ha

Sinh trưởng: Phát triển búp - TH

- Cây bưởi:

Diện tích trên 4.900 ha

Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch

-Cây hàng năm: Chuối

Diện tích: 3.960 ha

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

II. SỐ LIỆU THEO DÕI CÔN TRÙNG VÀO BẪY

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

28/9

Đêm

29/9

Đêm

30/9

Đêm

1/10

Đêm

2/10

Đêm

3/10

Đêm

4/10

1

Phù Ninh

Sâu đục thân 2 chấm

1

1

0

0

0

1

4

Sâu đục thân 5 vạch

0

1

0

0

0

1

0

Sâu cuốn lá nhỏ

3

0

0

0

0

0

0

2

Đoan Hùng

Rầy lưng trắng

0

0

1

0

0

0

0

Rầy xanh đuôi đen

0

2

0

1

1

0

0

Sâu đục thân 2 chấm

0

2

1

0

2

1

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0

0

0

1

0

0

0

3

Thanh Thủy

Rầy nâu

0

0

0

2

2

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

3

1

0

0

Sâu đục thân 2 chấm

0

0

1

1

1

0

0

4

Thanh Sơn

Rầy lưng trăng

0

0

0

0

0

0

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

III. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên ngô thu đông:

- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ biến 0,3 - 1,5 con/m2, cao 2,0 - 5,0 con/m2; diện tích nhiễm 113 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TP.Việt Trì, Tam Nông, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Yên Lập; giảm so với CKNT 394,6 ha.

- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ hại phổ biến 1,0 - 4,0%, cao 6,0 - 12%; diện tích nhiễm 19,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Ba; tăng so với CKNT 19,8 ha.

- Sâu cắn lá: Tỷ lệ hại phổ biến 0,3%, cao 4,0%; diện tích nhiễm 1,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao; tăng so với CKNT 1,5 ha.

2. Trên rau thu đông:

- Bọ nhảy: Mật độ phổ biến 2,3 con/m2, cao 15 con/m2; diện tích nhiễm 1,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao; tăng so với CKNT 1,3 ha.

- Sâu xanh: Mật độ phổ biến 0,1 - 0,3 con/m2, cao 1,0 - 3,0 con/m2; diện tích nhiễm 0,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao; tăng so với CKNT 1,3 ha.

3. Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 1,9%, cao 4,0 - 6,0%; diện tích nhiễm 233,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Sơn; giảm so với CKNT 528,9 ha.

4. Trên cây ăn quả:

- Ruồi đục quả: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4%, cao 3,8%; diện tích nhiễm 59,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Đoan Hùng; tăng so với CKNT 4,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 59,4 ha.

Ngoài ra: Nhện đỏ, rệp các loại, bệnh sẹo, sâu đục thân, cành hại rải rác trên cây bưởi.

IV. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên ngô thu đông: Sâu keo mùa thu, sâu cắn lá, sâu xám, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.

2. Trên rau thu đông: Bọ nhảy, sâu xanh hại nhẹ đến trung bình. Sâu tơ, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại rải rác.

3. Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám, nhện đỏ hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi vàng, rệp các loại, sâu đục cành, nhện, bệnh thán thư, loét, chảy gôm gây hại nhẹ rải rác trên cây bưởi.

4. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ lứa sâu xanh ăn lá bồ đề để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

V. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên ngô thu đông:

- Sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Tetraniliprole, Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Vayego 200SC, Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC.... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

2. Trên cây rau: Tiếp tục triển khai trồng rau vụ đông, làm đất kỹ, bón đủ phân chuồng, sử dụng giống không nhiễm sâu bệnh, chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng, lưu ý phòng trừ ruồi đục quả.

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 (Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 01 tháng 10 năm 2021 đến ngày 07 tháng 10 năm 2021)

 

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô Thu đông

0,3 - 1,5

2,0 - 5,0

113,0

113,0

 

 

 

-394,6

 

TP.Việt Trì, Tam Nông, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Yên Lập

2

Bệnh sinh lý

1,0 - 4,0

6,0 - 12

19,8

19,8

 

 

 

19,8

 

Thanh Ba

3

Sâu cắn lá

0,3

4

1,5

1,5

 

 

 

1,5

 

Lâm Thao

4

Bọ nhảy

Rau thu đông

2,3

15

1,3

1,3

 

 

 

1,3

 

Lâm Thao

5

Sâu xanh

0,1 - 0,3

1,0 - 3,0

0,8

0,8

 

 

 

0,8

 

Lâm Thao

6

Bọ xít muỗi

Chè

0,6 - 1,9

4,0 - 6,0

233,4

233,4

 

 

 

-528,9

 

Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Sơn

7

Ruồi đục quả

Bưởi

0,4

3,8

59,4

59,4

 

 

 

4,3

59,4

Đoan Hùng

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH tháng 9, DB tháng 10/2021 - 9/2021 Toàn tỉnh 01/09/2021 30/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 39 - 9/2021 Toàn tỉnh 24/09/2021 30/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 38 - 9/2021 Toàn tỉnh 17/09/2021 23/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 37 - 9/2021 Toàn tỉnh 10/09/2021 16/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 36 - 9/2021 Toàn tỉnh 03/09/2021 09/09/2021
Thông báo tình hình SVGH tháng 8, DB tháng 9/2021 - 8/2021 Toàn tỉnh 01/08/2021 31/08/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 35 - 8/2021 Toàn tỉnh 27/08/2021 02/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 34 - 8/2021 Toàn tỉnh 20/08/2021 26/08/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 33 - 8/2021 Toàn tỉnh 13/08/2021 19/08/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 32 - 8/2021 Toàn tỉnh 06/08/2021 12/08/2021