Thứ Hai, 20/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 01 (Số 1/2021). Phú Thọ.

Tuần 1. Tháng 1/2021. Ngày 07/01/2021
Từ ngày: 31/12/2020. Đến ngày: 06/01/2021
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  01/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 07 tháng 01 năm 2021

 

 

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến ngày 07 tháng 01 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 13 - 160 C; Cao nhất: 18 - 210 C; Thấp nhất: 8 - 150 C.

Độ ẩm trung bình: 47 - 58%; Cao nhất: 60 - 71%; Thấp nhất: 35 - 45%

Lượng mưa tổng số:....................................................

Số giờ nắng tổng số:..............................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Chiêm xuân

Sớm

Mạ: Gieo - 5 lá

Mạ: 181

 

Tổng:

181

 

 

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Thu đông

Chín sữa - chín sáp - thu hoạch

6.712

- Rau: Thu đông

PTTL - TH

5.680

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: Thu hoạch - vệ sinh vườn

4.900

- Cây công nghiệp: Chè

Đốn đông

16.124

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..............

(tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây ngô - Thu đông (GĐST: Chín sữa - chín sáp - thu hoạch)

1

Bệnh khô vằn

0,8 - 2,8

6,0 - 10

 

 

Thanh Sơn, Yên Lập

2

Chuột

0,2 - 0,5

2,0 - 4,0

 

 

Thanh Ba, TX.Phú Thọ

II

Cây rau - Thu đông (Cây con- PTTL - TH)

1

Sâu xanh

0,2 - 1,4

3,0 - 7,0

 

 

TP.Việt Trì, TX.Phú Thọ, Lâm Thao, Thanh Sơn, Cẩm Khê

2

Bệnh sương mai

0,5 - 1,7

3,3 - 8,0

 

 

Lâm Thao, Phù Ninh, Cẩm Khê, TX.Phú Thọ, Thanh Sơn

3

Bọ nhảy

2,9 - 5,0

10 - 18

 

 

Lâm Thao, TP.Việt Trì, Thanh Sơn

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây ngô - Thu đông (GĐST: GĐST: Chín sữa - chín sáp - thu hoạch)

1

Bệnh khô vằn

62,5

 

 

 

62,5

 

Thanh Sơn, Yên Lập

2

Chuột

14,5

 

 

 

14,5

 

Thanh Ba, TX.Phú Thọ

II

Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL - TH)

1

Sâu xanh

58,1

14,6

 

 

72,7

 

TP.Việt Trì, TX.Phú Thọ, Lâm Thao, Thanh Sơn, Cẩm Khê

2

Bệnh sương mai

62,7

 

 

 

62,7

 

Lâm Thao, Phù Ninh, Cẩm Khê, TX.Phú Thọ, Thanh Sơn

3

Bọ nhảy

16,7

 

 

 

16,7

 

Lâm Thao, TP.Việt Trì, Thanh Sơn

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày
  tháng  năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây ngô thu đông:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 2,8%, cao 6,0 - 10%; diện tích nhiễm 62,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Yên Lập; tăng so với CKNT 62,5 ha.

- Chuột: Tỷ lệ hại phổ biến 0,2 - 0,5%, cao 2,0 - 4,0%; diện tích bị hại 14,5 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại huyện Thanh Ba, TX. Phú Thọ; tăng so với CKNT 14,5 ha.

3.2. Trên cây rau:

- Sâu xanh: Mật độ phổ biến 0,2 - 1,4 con/m2, cao 3,0 - 7,0 con/m2; diện tích nhiễm 72,7 ha (Nhiễm nhẹ 58,1 ha, trung bình 14,6 ha) tại TP. Việt Trì, TX. Phú Thọ, Lâm Thao, Thanh Sơn, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 2,3 ha.

- Bệnh sương mai: Tỷ lệ phổ biến 0,5 - 1,7%, cao 3,3 - 8,0%; diện tích nhiễm 62,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao, Phù Ninh, Cẩm Khê, TX.Phú Thọ, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 21,7 ha.

- Bọ nhảy: Tỷ lệ hại phổ biến 2,9 - 5,0%, cao 10 - 18%; diện tích nhiễm 16,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao, TP. Việt Trì, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 4,7 ha.

3.3. Trên cây ăn quả: Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.4. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.5. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Mạ xuân sớm: Bệnh sinh lý, rầy các loại, cào cào, châu chấu,... gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

1.2. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai hại nhẹ. Bệnh thối nhũn hại rải rác.

1.3. Trên cây ăn quả: Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa gây hại rải rác trên cây bưởi.

1.4. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên mạ xuân sớm: Điều tra phát hiện rầy lưng trắng và rầy xanh đuôi đen thu thập mẫu để phân tích giám định bệnh lùn sọc đen phương Nam, bệnh vàng lụi (vàng lá di động) để có biện pháp khoanh vùng và phòng trừ kịp thời.

+ Thực hiện biện pháp xử lý hạt giống trước khi gieo mạ.

+ Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

+ Đối với mạ mới gieo cần che phủ nilon để (chống rét cho mạ và hạn chế các đối tượng sinh vật gây hại).

2.2. Trên cây ngô:Tiến hành tổ chức diệt chuột tập trung sau khi thu hoạch cây vụ đông, làm đất sản xuất vụ xuân.

2.3. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

2.4.Trên cây bưởi: Vệ sinh vườn đã thu hoạch, cắt tỉa và bón phân hồi phục cho bưởi.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 (Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây ngô - Thu đông

1

Bệnh khô vằn

62,5

 

 

 

62,5

-70,5

62,5

 

Thanh Sơn, Yên Lập

2

Chuột

14,5

 

 

 

14,5

-26,9

14,5

 

Thanh Ba, TX.Phú Thọ

I

Cây rau - Thu đông

1

Sâu xanh

58,1

14,6

 

 

72,7

-2,5

-2,3

 

TP.Việt Trì, TX.Phú Thọ, Lâm Thao, Thanh Sơn, Cẩm Khê

2

Bệnh sương mai

62,7

 

 

 

62,7

13,8

21,7

 

Lâm Thao, Phù Ninh, Cẩm Khê, TX.Phú Thọ, Thanh Sơn

3

Bọ nhảy

16,7

 

 

 

16,7

5,3

4,7

 

Lâm Thao, TP.Việt Trì, Thanh Sơn

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 50 - 12/2020 Toàn tỉnh 04/12/2020 10/12/2020
Thông báo tình hình SVGH tháng 11, DB tháng 12/2020 và BPPT - 11/2020 Toàn tỉnh 01/11/2020 30/11/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 49 - 12/2020 Toàn tỉnh 27/11/2020 03/12/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 48 - 11/2020 Toàn tỉnh 20/11/2020 26/11/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 47 - 11/2020 Toàn tỉnh 13/11/2020 19/11/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 46 - 11/2020 Toàn tỉnh 06/11/2020 12/11/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 45 - 11/2020 Toàn tỉnh 30/10/2020 05/11/2020
Thông báo tình hình SVGH tháng 10, DB tháng 11/2020 và BPPT - 10/2020 Toàn tỉnh 01/10/2020 31/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 44 - 10/2020 Toàn tỉnh 23/10/2020 29/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2020 Toàn tỉnh 16/10/2020 21/10/2020