SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
Số: 46/TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 12 tháng
11 năm 2020
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật
gây hại cây trồng
(Từ ngày 06 tháng
11 năm 2020 đến
ngày 12 tháng
11
năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 20 - 23,5 C; Cao nhất: 24 - 280 C; Thấp nhất: 16 - 190 C.
Độ ẩm trung bình: 53,5 - 61%; Cao nhất: 65 - 70%; Thấp nhất: 42 - 52%
Lượng mưa tổng số:....................................................
Số giờ nắng tổng số:..............................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a,
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
|
|
|
|
|
Tổng:
|
|
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Thu đông
|
11 lá - xoáy nõn - phun râu
|
6.655
|
- Rau: Thu đông
|
Cây con - PTTL
|
5.485
|
- Cây ăn quả: Bưởi
|
Sinh trưởng
đối với bưởi KD: Thu hoạch
|
4.900
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
Phát triển búp - thu
hoạch
|
16.124
|
- Cây hàng năm: Chuối
|
Giống chuối tây: tiêu
xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng
|
3.960
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..............
(tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy: Bẫy
đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
TT
|
Huyện
|
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
CB
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây
ngô - Thu đông (GĐST: 11 lá - xoáy
nõn - phun râu)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
1,0 - 6,2
|
10 - 16,4
|
|
|
Tam
Nông, Phù Ninh, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Yên Lập, Lâm Thao
|
2
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0,2 - 0,6
|
1,0 - 3,5
|
|
|
Yên
Lập, Tân Sơn, Thanh Thủy, Thanh Sơn
|
3
|
Rệp
cờ
|
0,9 - 5,8
|
15,2
|
|
|
Tam
Nông
|
4
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
2,1 - 8,0
|
20,2 - 22
|
|
|
Lâm
Thao, Tam Nông
|
II
|
Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)
|
1
|
Bệnh
sương mai
|
0,9 - 3,2
|
5,6 - 8,0
|
12,5(TN)
|
|
Tam
Nông, Lâm Thao, TX.Phú Thọ
|
2
|
Bọ
nhảy
|
4,2 - 6,2
|
9,4 - 12
|
33(LT)
|
|
Lâm
Thao, Cẩm Khê
|
3
|
Sâu
tơ
|
1,6 - 5,1
|
6,0 - 9,8
|
33(LT)
|
|
Lâm
Thao
|
4
|
Sâu
xanh
|
0,3 - 1,3
|
3,0 - 5,0
|
|
|
TX.Phú
Thọ, Tam Nông, Cẩm Khê, Lâm Thao
|
III
|
Cây
chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
0,4 - 3,1
|
4,0 - 8,0
|
|
|
Thanh
Sơn, Tân Sơn, Yên Lập
|
2
|
Bọ
cánh tơ
|
0,8 - 2,9
|
5,6 - 8,0
|
|
|
Tân
Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê
|
3
|
Rầy
xanh
|
0,5 - 3,0
|
4,0 - 8,0
|
|
|
Yên
Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây ngô - Thu đông (GĐST: 11 lá - xoáy nõn -
phun râu)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
199,5
|
|
|
|
199,5
|
|
Tam
Nông, Phù Ninh, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Yên Lập, Lâm Thao
|
2
|
Sâu
keo mùa Thu
|
132,4
|
|
|
|
132,4
|
|
Yên
Lập, Tân Sơn, Thanh Thủy, Thanh Sơn
|
3
|
Rệp
cờ
|
39,4
|
|
|
|
39,4
|
|
Tam
Nông
|
4
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
29,4
|
|
|
|
29,4
|
|
Lâm
Thao, Tam Nông
|
II
|
Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)
|
1
|
Bệnh
sương mai
|
61,8
|
16,8
|
|
|
78,6
|
16,8
|
Tam
Nông, Lâm Thao, TX.Phú Thọ
|
2
|
Bọ
nhảy
|
34,9
|
2,9
|
|
|
37,8
|
2,9
|
Lâm
Thao, Cẩm Khê
|
3
|
Sâu
tơ
|
4,0
|
0,6
|
|
|
4,6
|
0,6
|
Lâm
Thao
|
4
|
Sâu
xanh
|
62,0
|
|
|
|
62,0
|
|
TX.Phú
Thọ, Tam Nông, Cẩm Khê, Lâm Thao
|
III
|
Cây chè (GĐST: PT búp - TH)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
775,7
|
|
|
|
775,7
|
|
Thanh
Sơn, Tân Sơn, Yên Lập
|
2
|
Bọ
cánh tơ
|
755,8
|
|
|
|
755,8
|
|
Tân
Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê
|
3
|
Rầy
xanh
|
510,9
|
|
|
|
510,9
|
|
Yên
Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn
|
Ghi chú:
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày tháng
năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
3.1. Trên cây ngô thu đông:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ
biến 1,0 - 6,2%, cao 10 - 16.42%; diện tích nhiễm 199,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Tam
Nông, Phù Ninh, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Yên Lập, Lâm Thao;
tăng so với CKNT 37,4 ha.
- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ
biến 0,2 - 0,6 con/m2, cao 1,0 - 3,5 con/m2;
diện tích nhiễm 132,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại các
huyện Yên
Lập, Tân Sơn, Thanh Thủy, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 71,5 ha.
- Rệp cờ: Tỷ lệ hại phổ biến
0,9 - 5,8%, cao 15,2%; diện tích nhiễm 34,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện
Tam Nông; tăng so với CKNT 34,9 ha.
- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ hại
phổ biến 2,1 - 8,0%, cao 20,2 - 22%; diện tích nhiễm 29,4 ha (Chủ yếu nhiễm
nhẹ) tại huyện Lâm Thao, Tam Nông; giảm so với CKNT 54,1ha.
3.2. Trên
cây rau:
- Bệnh sương mai: Tỷ lệ phổ
biến 0,9 - 3,2%, cao 5,6 - 8,0%, cục bộ 12,5% (Tam Nông); diện tích nhiễm 78,6
ha (Nhiễm nhẹ 61,8 ha, trung bình 16,8 ha) tại Tam Nông, Lâm Thao, TX. Phú Thọ;
tăng so với CKNT 53 ha. Diện tích đã phòng trừ 16,8 ha.
- Bọ nhảy: Tỷ lệ hại phổ biến
4,2 - 6,2%, cao 9,4 - 12%, cục bộ 33% (Lâm Thao); diện tích nhiễm 37,8 ha (Nhiễm
nhẹ 34,9 ha, trung bình 2,9 ha) tại Lâm Thao; tăng so với CKNT 22,4 ha. Diện
tích đã phòng trừ 2,9 ha.
- Sâu tơ: : Mật độ phổ biến 1,6
- 5,1 con/m2, cao 6,0 - 9,8 con/m2,
cục bộ 33 con/m2 (Lâm Thao); diện tích nhiễm 4,6 ha (Nhiễm nhẹ
4,0 ha, trung bình 0,6 ha) tại Lâm Thao; giảm so với CKNT 6,3 ha. Diện tích đã
phòng trừ 0,6 ha.
- Sâu xanh: Mật độ phổ biến 0,3
- 1,3 con/m2, cao 3,0 - 5,0 con/m2;
diện tích nhiễm 62 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TX.Phú Thọ, Tam Nông, Cẩm Khê, Lâm Thao;
tăng so với CKNT 6,2 ha.
3.3 Trên
cây chè:
- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,4 - 3,1 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 775,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập; tăng
so với CKNT 1,9 ha.
- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,8 - 2,9 %, cao 5,6 - 8,0 %; diện tích nhiễm 755,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 755,8
ha.
- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến
0,5 - 3,0 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 510,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Yên Lập, Tân
Sơn, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 210,8 ha.
3.4. Trên cây ăn quả: Ruồi
đục quả, nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh
loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.
3.5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ
rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.
3.6. Trên cây
chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên cây ngô thu
đông: Rệp cờ, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục
thân, chuột hại
rải rác.
1.2. Trên cây rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ
nhảy, sâu khoang, sâu tơ hại nhẹ. Bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.
1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,
bệnh đốm nâu, đốm xám, thối búp, rầy xanh hại nhẹ.
1.4. Trên cây ăn quả:
Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh
loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi
1.5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại
nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Đề xuất biện
pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1.
Trên cây ngô: Chỉ
phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
2.2. Trên cây rau: Chăm sóc theo quy trình
sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại
thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.
- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin
3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...
- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai
đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại
thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda
gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match
050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan
2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC,
Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
2.4. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt
ngưỡng, lưu ý phòng trừ ruồi đục quả.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi
trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly;
Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa
phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|