Thứ Hai, 20/5/2024

Báo cáo tình hình SVGH kỳ 46 (Số 46/2020). Phú Thọ.

Tuần 46. Tháng 11/2020. Ngày 12/11/2020
Từ ngày: 06/11/2020. Đến ngày: 12/11/2020
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  46/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 12 tháng 11 năm 2020

 

 

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 06 tháng 11 năm 2020 đến ngày 12 tháng 11 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 20 - 23,5 C; Cao nhất: 24 - 280 C; Thấp nhất: 16 - 190 C.

Độ ẩm trung bình: 53,5 - 61%; Cao nhất: 65 - 70%; Thấp nhất: 42 - 52%

Lượng mưa tổng số:....................................................

Số giờ nắng tổng số:..............................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

 

 

 

 

 

Tổng:

 

 

 

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Thu đông

11 lá - xoáy nõn - phun râu

6.655

- Rau: Thu đông

Cây con - PTTL

5.485

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: Thu hoạch

4.900

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

16.124

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..............

(tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây ngô - Thu đông (GĐST: 11 lá - xoáy nõn - phun râu)

1

Bệnh khô vằn

1,0 - 6,2

10 - 16,4

 

 

Tam Nông, Phù Ninh, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Yên Lập, Lâm Thao

2

Sâu keo mùa Thu

0,2 - 0,6

1,0 - 3,5

 

 

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Thủy, Thanh Sơn

3

Rệp cờ

0,9 - 5,8

15,2

 

 

Tam Nông

4

Bệnh đốm lá nhỏ

2,1 - 8,0

20,2 - 22

 

 

Lâm Thao, Tam Nông

II

Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)

1

Bệnh sương mai

0,9 - 3,2

5,6 - 8,0

12,5(TN)

 

Tam Nông, Lâm Thao, TX.Phú Thọ

2

Bọ nhảy

4,2 - 6,2

9,4 - 12

33(LT)

 

Lâm Thao, Cẩm Khê

3

Sâu tơ

1,6 - 5,1

6,0 - 9,8

33(LT)

 

Lâm Thao

4

Sâu xanh

0,3 - 1,3

3,0 - 5,0

 

 

TX.Phú Thọ, Tam Nông, Cẩm Khê, Lâm Thao

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Bọ xít muỗi

0,4 - 3,1

4,0 - 8,0

 

 

Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập

2

Bọ cánh tơ

0,8 - 2,9

5,6 - 8,0

 

 

Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê

3

Rầy xanh

0,5 - 3,0

4,0 - 8,0

 

 

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây ngô - Thu đông (GĐST: 11 lá - xoáy nõn - phun râu)

1

Bệnh khô vằn

199,5

 

 

 

199,5

 

Tam Nông, Phù Ninh, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Yên Lập, Lâm Thao

2

Sâu keo mùa Thu

132,4

 

 

 

132,4

 

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Thủy, Thanh Sơn

3

Rệp cờ

39,4

 

 

 

39,4

 

Tam Nông

4

Bệnh đốm lá nhỏ

29,4

 

 

 

29,4

 

Lâm Thao, Tam Nông

II

Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)

1

Bệnh sương mai

61,8

16,8

 

 

78,6

16,8

Tam Nông, Lâm Thao, TX.Phú Thọ

2

Bọ nhảy

34,9

2,9

 

 

37,8

2,9

Lâm Thao, Cẩm Khê

3

Sâu tơ

4,0

0,6

 

 

4,6

0,6

Lâm Thao

4

Sâu xanh

62,0

 

 

 

62,0

 

TX.Phú Thọ, Tam Nông, Cẩm Khê, Lâm Thao

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Bọ xít muỗi

775,7

 

 

 

775,7

 

Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập

2

Bọ cánh tơ

755,8

 

 

 

755,8

 

Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê

3

Rầy xanh

510,9

 

 

 

510,9

 

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày
  tháng  năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây ngô thu đông:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ biến 1,0 - 6,2%, cao 10 - 16.42%; diện tích nhiễm 199,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Phù Ninh, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Yên Lập, Lâm Thao; tăng so với CKNT 37,4 ha.

- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ biến 0,2 - 0,6 con/m2, cao 1,0 - 3,5 con/m2; diện tích nhiễm 132,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại các huyện Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Thủy, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 71,5 ha.

- Rệp cờ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,9 - 5,8%, cao 15,2%; diện tích nhiễm 34,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông; tăng so với CKNT 34,9 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 2,1 - 8,0%, cao 20,2 - 22%; diện tích nhiễm 29,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao, Tam Nông; giảm so với CKNT 54,1ha.

3.2. Trên cây rau:

- Bệnh sương mai: Tỷ lệ phổ biến 0,9 - 3,2%, cao 5,6 - 8,0%, cục bộ 12,5% (Tam Nông); diện tích nhiễm 78,6 ha (Nhiễm nhẹ 61,8 ha, trung bình 16,8 ha) tại Tam Nông, Lâm Thao, TX. Phú Thọ; tăng so với CKNT 53 ha. Diện tích đã phòng trừ 16,8 ha.

- Bọ nhảy: Tỷ lệ hại phổ biến 4,2 - 6,2%, cao 9,4 - 12%, cục bộ 33% (Lâm Thao); diện tích nhiễm 37,8 ha (Nhiễm nhẹ 34,9 ha, trung bình 2,9 ha) tại Lâm Thao; tăng so với CKNT 22,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 2,9 ha.

- Sâu tơ: : Mật độ phổ biến 1,6 - 5,1 con/m2, cao 6,0 - 9,8 con/m2, cục bộ 33 con/m2 (Lâm Thao); diện tích nhiễm 4,6 ha (Nhiễm nhẹ 4,0 ha, trung bình 0,6 ha) tại Lâm Thao; giảm so với CKNT 6,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 0,6 ha.

- Sâu xanh: Mật độ phổ biến 0,3 - 1,3 con/m2, cao 3,0 - 5,0 con/m2; diện tích nhiễm 62 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TX.Phú Thọ, Tam Nông, Cẩm Khê, Lâm Thao; tăng so với CKNT 6,2 ha.

3.3 Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 3,1 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 775,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập; tăng so với CKNT 1,9 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 2,9 %, cao 5,6 - 8,0 %; diện tích nhiễm 755,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 755,8 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 3,0 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 510,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 210,8 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên cây ngô thu đông: Rệp cờ, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, chuột hại rải rác.

1.2. Trên cây rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang, sâu tơ hại nhẹ. Bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.

1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám, thối búp, rầy xanh hại nhẹ.

1.4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi

1.5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên cây ngô: Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.2. Trên cây rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.4. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng, lưu ý phòng trừ ruồi đục quả.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 (Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây ngô - Thu đông

1

Bệnh khô vằn

199,5

 

 

 

199,5

121,1

37,4

 

Tam Nông, Phù Ninh, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Yên Lập, Lâm Thao

2

Sâu keo mùa Thu

132,4

 

 

 

132,4

-78,5

71,5

 

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Thủy, Thanh Sơn

3

Rệp cờ

39,4

 

 

 

39,4

39,4

39,4

 

Tam Nông

4

Bệnh đốm lá nhỏ

29,4

 

 

 

29,4

-25,3

-54,1

 

Lâm Thao, Tam Nông

I

Cây rau - Thu đông

1

Bệnh sương mai

61,8

16,8

 

 

78,6

58,5

53,0

16,8

Tam Nông, Lâm Thao, TX.Phú Thọ

2

Bọ nhảy

34,9

2,9

 

 

37,8

5,7

22,4

2,9

Lâm Thao, Cẩm Khê

3

Sâu tơ

4,0

0,6

 

 

4,6

4,0

-6,3

0,6

Lâm Thao

4

Sâu xanh

62,0

 

 

 

62,0

1,6

6,2

 

TX.Phú Thọ, Tam Nông, Cẩm Khê, Lâm Thao

III

Cây chè

1

Bọ xít muỗi

775,7

 

 

 

775,7

-74,0

1,9

 

Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập

2

Bọ cánh tơ

755,8

 

 

 

755,8

509,5

755,8

 

Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê

3

Rầy xanh

510,9

 

 

 

510,9

214,6

210,8

 

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 45 - 11/2020 Toàn tỉnh 30/10/2020 05/11/2020
Thông báo tình hình SVGH tháng 10, DB tháng 11/2020 và BPPT - 10/2020 Toàn tỉnh 01/10/2020 31/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 44 - 10/2020 Toàn tỉnh 23/10/2020 29/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2020 Toàn tỉnh 16/10/2020 21/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2020 Toàn tỉnh 09/10/2020 15/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2020 Toàn tỉnh 02/10/2020 08/10/2020
Thông báo tình hình SVGH tháng 9, DB tháng 10/2020 và BPPT - 9/2020 Toàn tỉnh 01/09/2020 30/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 40 - 10/2020 Toàn tỉnh 25/09/2020 01/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 39 - 9/2020 Toàn tỉnh 18/09/2020 24/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 38 - 9/2020 Toàn tỉnh 11/09/2020 17/09/2020