Thứ Hai, 20/5/2024

Thông báo tình hình SVGH tháng 10, DB tháng 11/2020 và BPPT (Số 356/2020). Phú Thọ.

Tuần 44. Tháng 10/2020. Ngày 03/11/2020
Từ ngày: 01/10/2020. Đến ngày: 31/10/2020

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV

 


Số: 346 /TB-TT&BVTV

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phú Thọ, ngày 03 tháng 11  năm 2020

 

THÔNG BÁO

Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 10/2020

Dự báo tình hình SVGH tháng 11/2020

 


I/ TÌNH HÌNH SVGH TRONG THÁNG 10/2020:

1. Trên lúa:

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 222,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn; tăng so với CKNT 222,2 ha.

2. Trên ngô đông:

- Sâu keo mùa thu: Diện tích nhiễm 835,2 ha (Nhiễm nhẹ 667 ha, trung bình 168,2 ha); tăng so với CKNT 24,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 265 ha.

- Bệnh sinh lý: Diện tích nhiễm 37 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 24,9 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Diện tích nhiễm 6,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 44,1 ha.

- Sâu xám: Diện tích nhiễm 4,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 4,3 ha.

3. Trên cây rau đông:

- Sâu xanh: Diện tích nhiễm 47,5 ha (Nhiễm nhẹ 45,8 ha, trung bình 1,7 ha); tăng so với CKNT 14,6ha. Diện tích đã phòng trừ 1,7 ha.

- Bệnh sương mai: Diện tích nhiễm 12,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 5,3 ha.

- Bọ nhảy: Diện tích nhiễm 10,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 5,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 0,5 ha.

4. Trên cây chè:

- Rầy xanh: Diện tích nhiễm 1.208,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 307,6 ha.

- Bọ xít muỗi: Diện tích nhiễm 1.064 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 324 ha.

- Bọ cánh tơ: Diện tích nhiễm 527,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 350,4 ha.

5. Trên cây ăn quả:

- Ruồi đục quả: Diện tích nhiễm 55,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 55,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 55,1 ha.

Ngoài ra: Nhện đỏ, sâu đục thân, cành; rầy, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh loét, sẹo, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH THÁNG 11/2020:

1.1. Trên cây ngô thu đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ trên ngô giai đoạn xoáy nõn. Rệp cờ, sâu đục thân, bắp, chuột, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại rải rác, cục bộ.

1.2. Trên cây rau đông: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ. Sâu xám, sâu khoang, bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.

1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

1.4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư hại rải rác trên nhãn, vải.

1.5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

III/ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:

2.1. Trên cây ngô:

- Sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ  4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....

- Diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

2.2. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- PGĐ Sở (ô. Anh);

- UBND các huyện, thành, thị;

- VP Sở; KHTC, TTKN;

- Lãnh đạo CC; các phòng, trạm (s/i);

- Tổ Website Chi cục (để đăng);

- Lưu: VT, BVTV (8b).

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 10 năm 2020 đến ngày 31 tháng 10 năm 2020)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa

3,2

20

222,2

222,2

 

 

 

222,2

 

Tân Sơn

2

Sâu keo mùa Thu

Ngô đông

0,4 - 1,7

2,4 - 6,0; CB7,0 - 7,8(TN,VT)

835,2

667

168,2

 

 

24,9

265

13/13 huyện, thành, thị

3

Bệnh sinh lý

0,6 - 2,0

5,0 - 13,2

37,0

37,0

 

 

 

37,0

 

Cẩm Khê, Thanh Ba

4

Bệnh đốm lá nhỏ

1,4 - 5,5

16,4

6,5

6,5

 

 

 

-44,1

 

Tam Nông

5

Sâu xám

0,06 - 0,1

1,0 - 2,0

4,3

4,3

 

 

 

4,3

 

Tân Sơn

6

Sâu xanh

Rau các loại

1,0 - 2,0

3,0 - 8,0

47,5

45,8

1,7

 

 

14,6

1,7

Phú Thọ, Tam Nông, Lâm Thao

7

Bệnh sương mai

0,5 - 1,8

5,0 - 6,2

12,8

12,8

 

 

 

5,3

 

TX. Phú Thọ

8

Bọ nhảy

2,0 - 9,0

18 - 30

10,2

10,2

 

 

 

-5,1

0,5

Lâm Thao, Phú Thọ

9

Rầy xanh

Chè

0,4 - 2,8

4,0 - 8,0

1.208,7

1.208,7

 

 

 

307,6

 

Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng

10

Bọ xít muỗi

0,5 - 3,0

4,0 - 9,0

1064

1064

 

 

 

-324,0

 

Hạ Hòa, Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Cẩm Khê, Thanh Ba, Thanh Sơn

11

Bọ cánh tơ

0,4 - 3,0

4,0 - 10

527,8

527,8

 

 

 

-350,4

 

Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng

12

Ruồi đục quả

Bưởi

0,4 - 3,2

 

55,1

55,1

 

 

 

55,1

55,1

Đoan Hùng

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 44 - 10/2020 Toàn tỉnh 23/10/2020 29/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2020 Toàn tỉnh 16/10/2020 21/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2020 Toàn tỉnh 09/10/2020 15/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2020 Toàn tỉnh 02/10/2020 08/10/2020
Thông báo tình hình SVGH tháng 9, DB tháng 10/2020 và BPPT - 9/2020 Toàn tỉnh 01/09/2020 30/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 40 - 10/2020 Toàn tỉnh 25/09/2020 01/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 39 - 9/2020 Toàn tỉnh 18/09/2020 24/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 38 - 9/2020 Toàn tỉnh 11/09/2020 17/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 37 - 9/2020 Toàn tỉnh 04/09/2020 10/09/2020
Thông báo 7 ngày trên lúa, DB cuối vụ và BPPT - 10/2020 Toàn tỉnh 02/09/2020 10/09/2020