Thứ Bảy, 1/6/2024

Báo cáo tình hình SVGH kỳ 39 (Số 39/2020). Phú Thọ.

Tuần 39. Tháng 9/2020. Ngày 24/09/2020
Từ ngày: 18/09/2020. Đến ngày: 24/09/2020
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  39/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 24 tháng 09 năm 2020

 

 

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 18 tháng 9 năm 2020 đến ngày 24 tháng 9 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 25,5 - 28,50 C; Cao nhất: 28 - 310 C;Thấp nhất: 23 - 260 C.

Độ ẩm trung bình: 78 - 84%; Cao nhất: 91 - 95%; Thấp nhất: 65 - 73%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Thu hoạch

6.954,8

6.954,8

Trung

Chín sữa - chín - thu hoạch

18.062,2

13.045,2

Tổng:

25.017

Khoảng 20.000

 

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Thu đông

Gieo - 3 lá

3.547

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch

4.346

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

16.340

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 9/9

Đêm 10/9

Đêm 11/9

Đêm 12/9

Đêm 13/9

Đêm 14/9

Đêm 15/9

1

Đoan Hùng

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng thành  sâu CLN

 

 

 

 

 

 

 

2

Thanh Thủy

Rầy Nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy Nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng thành  sâu CLN

 

 

 

 

 

 

 

3

Phù Ninh

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng thành  sâu ĐT 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng thành  sâu CLN

 

 

 

 

 

 

 

4

Thanh Sơn

Rầy Nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng thành  sâu ĐT 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng thành  sâu CLN

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa vụ mùa - Lúa trung (GĐST: Chín sáp - thu hoạch)

1

Bệnh khô vằn

1,4 - 6,0

12,6 - 17,9

31,6(TS)

 

Tân Sơn, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Lâm Thao

II

Cây ngô - Thu đông (GĐST: Gieo - 4 lá)

1

Sâu keo mùa Thu

0,4 - 1,3

2,0 - 6,2

8,0(VT,TB)

 

TP. Việt Trì, Thanh Ba, Tam Nông, Phù Ninh, Cẩm Khê, Thanh Thủy

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Rầy xanh

0,5 - 3,0

4,0 - 8,0

 

 

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn

2

Bọ xít muỗi

0,5 - 3,0

4,0 - 6,0

 

 

Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê

3

Bọ cánh tơ

0,5 - 3,0

4,0 - 6,0

 

 

Yên Lập

IV

Cây bưởi (GĐST: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch)

1

Ruồi đục quả

0,2 - 3,6

 

 

 

Đoan Hùng

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  vụ mùa - Lúa trung (GĐST: Chín sáp - thu hoạch)

1

Bệnh khô vằn

294,5

149,1

 

 

443,6

149,1

Tân Sơn, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Lâm Thao

II

Cây ngô - Hè thu (GĐST: Gieo - 4 lá)

1

Sâu keo mùa Thu

238,6

101,8

 

 

340,4

136,4

TP. Việt Trì, Thanh Ba, Tam Nông, Phù Ninh, Cẩm Khê, Thanh Thủy

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Rầy xanh

565,8

 

 

 

565,8

 

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn

2

Bọ xít muỗi

397,5

 

 

 

397,5

 

Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê

3

Bọ cánh tơ

125,0

 

 

 

125,0

 

Yên Lập

IV

Cây bưởi (GĐST: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch)

1

Ruồi đục quả

60,8

 

 

 

60,8

60,8

Đoan Hùng

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày
  tháng  năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa:

* Trên lúa trung:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ phổ biến 1,4 - 6,0%, cao 12,6 - 17,9%, cục bộ 31,6% (Tân Sơn); diện tích nhiễm 443,6 ha (Nhiễm nhẹ 294,5 ha, trung bình 149,1 ha) tại huyện Tân Sơn, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Lâm Thao; giảm so với CKNT 44,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 149,1 ha.

3.2. Trên cây ngô thu đông:

- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ biến 0,4 - 1,3 con/m2, cao 2,0 - 6,2 con/m2, cục bộ 8,0 con/m2 (TP. Việt Trì, Thanh Ba); diện tích nhiễm 340,4 ha (Nhiễm nhẹ 238,6 ha, trung bình 101,8  ha) tại TP. Việt Trì, Thanh Ba, Tam Nông, Phù Ninh, Cẩm Khê, Thanh Thủy; tăng so với CKNT 105,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 136,4 ha.

3.3. Trên cây chè:

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 3,0 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 565,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn; giảm so với CKNT 92,9 ha.

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 3,0 %, cao 4,0 - 6,0 %; diện tích nhiễm 397,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 180,7 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 3,0 %, cao 4,0 - 6,0 %; diện tích nhiễm 125 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Yên Lập; giảm so với CKNT 489 ha.

3.4. Trên cây ăn quả:

- Ruồi đục quả: tỷ lệ hại phổ biến 0,2 - 3,6%; diện tích nhiễm 60,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) trên cây bưởi tại huyện Đoan Hùng; tăng so với CKNT 60,8 ha. Diện tích đã phòng trừ 60,8 ha.

Ngoài ra: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ đề, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên cây ngô thu đông: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu xám hại rải rác.

1.2. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

1.3. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

1.4. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời (Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên cây ngô:

- Sâu keo mùa thu: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ  4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....

2.2. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.3. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng, lưu ý phòng trừ ruồi đục quả.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 (Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa vụ mùa - Lúa trung

1

Bệnh khô vằn

294,5

149,1

 

 

443,6

-594,8

-44,1

149,1

Tân Sơn, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Lâm Thao

II

Cây ngô - Thu đông

1

Sâu keo mùa Thu

238,6

101,8

 

 

340,4

304,6

105,9

136,4

TP. Việt Trì, Thanh Ba, Tam Nông, Phù Ninh, Cẩm Khê, Thanh Thủy

III

Cây chè

1

Rầy xanh

565,8

 

 

 

565,8

243,8

-92,9

 

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn

2

Bọ xít muỗi

397,5

 

 

 

397,5

-158,5

180,7

 

Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê

3

Bọ cánh tơ

125,0

 

 

 

125,0

-280,6

-489,0

 

Yên Lập

IV

Cây bưởi

1

Ruồi đục quả

60,8

 

 

 

60,8

60,8

60,8

60,8

Đoan Hùng

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 38 - 9/2020 Toàn tỉnh 11/09/2020 17/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 37 - 9/2020 Toàn tỉnh 04/09/2020 10/09/2020
Thông báo 7 ngày trên lúa, DB cuối vụ và BPPT - 10/2020 Toàn tỉnh 02/09/2020 10/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 36 - 9/2020 Toàn tỉnh 28/08/2020 03/09/2020
Thông báo tình hình SVGH tháng 8, DB tháng 9/2020 và BPPT - 8/2020 Toàn tỉnh 01/08/2020 31/08/2020
Thông báo 7 ngày trên lúa - 8/2020 Toàn tỉnh 26/08/2020 01/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 35 - 8/2020 Toàn tỉnh 21/08/2020 27/08/2020
Thông báo 7 ngày trên lúa - 8/2020 Toàn tỉnh 19/08/2020 25/08/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 34 - 8/2020 Toàn tỉnh 14/08/2020 20/08/2020
Thông báo 7 ngày trên lúa - 8/2020 Toàn tỉnh 12/08/2020 18/08/2020