Thứ Hai, 20/5/2024

Báo cáo tình hình SVGH kỳ 44 (Số 44/2020). Phú Thọ.

Tuần 44. Tháng 10/2020. Ngày 29/10/2020
Từ ngày: 23/10/2020. Đến ngày: 29/10/2020
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  44/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 29 tháng 10 năm 2020

 

 

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 23 tháng 10 năm 2020 đến ngày 29 tháng 10 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 22 - 25,5 C; Cao nhất: 28 - 300 C;Thấp nhất: 16 - 210 C.

Độ ẩm trung bình: 61,5 - 71,5%; Cao nhất: 82 - 92%; Thấp nhất: 41 - 51%

Lượng mưa tổng số:....................................................

Số giờ nắng tổng số:..............................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

 

 

 

 

 

Tổng:

 

 

 

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Thu đông

5 lá - 11 lá - xoáy nõn

6.523

- Rau: Thu đông

Cây con - PTTL

5.140

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: Thu hoạch

4.346

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

16.340

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..............

(tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây ngô - Thu đông (GĐST: 5 - 11 lá - xoáy nõn)

1

Sâu keo mùa Thu

0,1 - 0,8

2,0 - 4,5

 

 

13/13 huyện, thành, thị

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1,4 - 5,5

16,4

 

 

Tam Nông

II

Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)

1

Sâu xanh

0,2 - 1,1

2,0 - 4,0

 

 

TX. Phú Thọ, Tam Nông, Lâm Thao

2

Bệnh sương mai

0,5 - 1,8

5,0 - 5,5

 

 

TX. Phú Thọ

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Bọ xít muỗi

0,4 - 2,6

4,0 - 8,0

 

 

Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn

2

Rầy xanh

0,5 - 2,2

4,0 - 8,0

 

 

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn

3

Bọ cánh tơ

0,5 - 2,3

4,0 - 8,0

 

 

Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Yên Lập

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây ngô - Thu đông (GĐST: 5 - 11 lá - xoáy nõn)

1

Sâu keo mùa Thu

275,6

8,9

 

 

284,5

8,9

13/13 huyện, thành, thị

2

Bệnh đốm lá nhỏ

6,5

 

 

 

6,5

 

Tam Nông

II

Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)

1

Sâu xanh

26,2

 

 

 

26,2

 

TX. Phú Thọ, Tam Nông, Lâm Thao

2

Bệnh sương mai

12,8

 

 

 

12,8

 

TX. Phú Thọ

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Bọ xít muỗi

590,5

 

 

 

590,5

 

Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn

2

Rầy xanh

468,9

 

 

 

468,9

 

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn

3

Bọ cánh tơ

328,6

 

 

 

328,6

 

Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Yên Lập

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày
  tháng  năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây ngô thu đông:

- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ biến 0,1 - 0,8 con/m2, cao 2,0 - 4,5 con/m2; diện tích nhiễm 284,5 ha (Nhiễm nhẹ 275,6 ha, trung bình 8,9 ha) tại hầu hết các huyện, thành, thị; tăng so với CKNT 56,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 8,9 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 1,4 - 5,5%, cao 16,4%; diện tích nhiễm 6,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông; giảm so với CKNT 44,1 ha.

3.2. Trên cây rau:

- Sâu xanh: Mật độ phổ biến 0,2 - 1,1 con/m2, cao 2,0 - 4,0 con/m2; diện tích nhiễm 26,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TX. Phú Thọ, Tam Nông, Lâm Thao; giảm so với CKNT 3,7 ha.

- Bệnh sương mai: Tỷ lệ phổ biến 0,5 - 1,8%, cao 5,0 - 5,5%; diện tích nhiễm 12,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TX. Phú Thọ; tăng so với CKNT 5,3 ha.

3.3 Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 2,6 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 590,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn; giảm so với CKNT 568,2 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 2,2 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 468,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 25,1 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 2,3 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 328,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Yên Lập; tăng so với CKNT 328,6 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ đề, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên cây ngô thu đông: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên ngô giai đoạn từ 6 lá đến xoáy nõn. Sâu ăn lá, chuột, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại rải rác.

1.2. Trên cây rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang hại nhẹ. Sâu xám, bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.

1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám, thối búp hại rải rác.

1.4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư hại rải rác trên nhãn, vải.

1.5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên cây ngô:

- Sâu keo mùa thu: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ  4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....

2.2. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.4. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng, lưu ý phòng trừ ruồi đục quả.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 (Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây ngô - Thu đông

1

Sâu keo mùa Thu

275,6

8,9

 

 

284,5

-100,6

56,4

8,9

13/13 huyện, thành, thị

2

Bệnh đốm lá nhỏ

6,5

 

 

 

6,5

6,5

-44,1

 

Tam Nông

II

Cây rau - Thu đông

1

Sâu xanh

26,2

 

 

 

26,2

23,2

-3,7

 

TX. Phú Thọ, Tam Nông, Lâm Thao

2

Bệnh sương mai

12,8

 

 

 

12,8

3,9

5,3

 

TX. Phú Thọ

III

Cây chè

1

Bọ xít muỗi

590,5

 

 

 

590,5

5,7

-568,2

 

Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn

2

Rầy xanh

468,9

 

 

 

468,9

208,0

25,1

 

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Sơn

3

Bọ cánh tơ

328,6

 

 

 

328,6

62,6

328,6

 

Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Yên Lập

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2020 Toàn tỉnh 16/10/2020 21/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2020 Toàn tỉnh 09/10/2020 15/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2020 Toàn tỉnh 02/10/2020 08/10/2020
Thông báo tình hình SVGH tháng 9, DB tháng 10/2020 và BPPT - 9/2020 Toàn tỉnh 01/09/2020 30/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 40 - 10/2020 Toàn tỉnh 25/09/2020 01/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 39 - 9/2020 Toàn tỉnh 18/09/2020 24/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 38 - 9/2020 Toàn tỉnh 11/09/2020 17/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 37 - 9/2020 Toàn tỉnh 04/09/2020 10/09/2020
Thông báo 7 ngày trên lúa, DB cuối vụ và BPPT - 10/2020 Toàn tỉnh 02/09/2020 10/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 36 - 9/2020 Toàn tỉnh 28/08/2020 03/09/2020