Thứ Hai, 20/5/2024

Báo cáo tình hình SVGH kỳ 45 (Số 45/2020). Phú Thọ.

Tuần 45. Tháng 11/2020. Ngày 05/11/2020
Từ ngày: 30/10/2020. Đến ngày: 05/11/2020
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  45/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 05 tháng 11 năm 2020

 

 

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 30 tháng 10 năm 2020 đến ngày 05 tháng 11 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 22 - 25 C; Cao nhất: 25 - 280 C; Thấp nhất: 19 - 220 C.

Độ ẩm trung bình: 81 - 86,5%; Cao nhất: 90 - 97%; Thấp nhất: 72 - 76%

Lượng mưa tổng số:....................................................

Số giờ nắng tổng số:..............................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

 

 

 

 

 

Tổng:

 

 

 

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Thu đông

9 lá - xoáy nõn - trỗ cờ

6.523

- Rau: Thu đông

Cây con - PTTL

5.140

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: Thu hoạch

4.346

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

16.340

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..............

(tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây ngô - Thu đông (GĐST: 9 lá - xoáy nõn - trỗ cờ)

1

Sâu keo mùa Thu

0,1 - 0,6

1,0 - 4,5

 

 

Yên Lập, TX.Phú Thọ, Thanh Thủy, Thanh Sơn, Tân Sơn

2

Bệnh khô vằn

1,1 - 2,8

8,0 - 13,2

 

 

Cẩm Khê, Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Thủy

3

Bệnh đốm lá nhỏ

2,0 - 7,2

18 - 19,4

 

 

Tam Nông, Lâm Thao

II

Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)

1

Sâu xanh

0,5 - 1,5

2,8 - 3,0

10(LT)

 

Lâm Thao, Cẩm Khê, Phù Ninh

2

Bọ nhảy

1,9 - 4,3

12 - 18

 

 

TX.Phú Thọ, Tam Nông

3

Bệnh sương mai

1,3 - 1,7

6,7 - 8,0

 

 

Lâm Thao, TamNông, TX.Phú Thọ

4

Sâu tơ

1,3 - 5,0

8,0 - 15

 

 

 Lâm Thao

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Bọ xít muỗi

0,5 - 2,3

4,0 - 8,0

 

 

Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê, Hạ Hòa

2

Rầy xanh

0,6-2,5

4,0 - 7,0

 

 

Yên Lập, Tân Sơn

3

Bọ cánh tơ

0,4 - 2,1

4,0 - 6,0

 

 

Tân Sơn, Yên Lập

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây ngô - Thu đông (GĐST: 9 lá - xoáy nõn - trỗ cờ)

1

Sâu keo mùa Thu

186,2

24,7

 

 

210,9

24,7

Yên Lập, TX.Phú Thọ, Thanh Thủy, Thanh Sơn, Tân Sơn

2

Bệnh khô vằn

78,4

 

 

 

78,4

 

Cẩm Khê, Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Thủy

3

Bệnh đốm lá nhỏ

54,7

 

 

 

54,7

 

Tam Nông, Lâm Thao

II

Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)

1

Sâu xanh

58,6

1,8

 

 

60,4

1,8

Lâm Thao, Cẩm Khê, Phù Ninh

2

Bọ nhảy

32,1

 

 

 

32,1

 

TX.Phú Thọ, Tam Nông

3

Bệnh sương mai

20,1

 

 

 

20,1

 

Lâm Thao, TamNông, TX.Phú Thọ

4

Sâu tơ

0,6

 

 

 

0,6

 

 Lâm Thao

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Bọ xít muỗi

849,7

 

 

 

849,7

 

Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê, Hạ Hòa

2

Rầy xanh

296,3

 

 

 

296,3

 

Yên Lập, Tân Sơn

3

Bọ cánh tơ

246,3

 

 

 

246,3

 

Tân Sơn, Yên Lập

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày
  tháng  năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây ngô thu đông:

- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ biến 0,1 - 0,6 con/m2, cao 1,0 - 4,5 con/m2; diện tích nhiễm 210,9 ha (Nhiễm nhẹ 186,2 ha, trung bình 24,7 ha) tại hầu hết các huyện, thành, thị; tăng so với CKNT 66,6 ha. Diện tích đã phòng trừ 24,7 ha.

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ biến 1,1 - 2,8%, cao 8,0 - 13.2%; diện tích nhiễm 78,4ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Cẩm Khê, Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Thủy; tăng so với CKNT 3,9 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 2,0 - 7,2%, cao 18 - 19,4%; diện tích nhiễm 54,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Lâm Thao; giảm so với CKNT 12,6 ha.

3.2. Trên cây rau:

- Sâu xanh: Mật độ phổ biến 0,5 - 1,5 con/m2, cao 2,8 - 3,0 con/m2, cục bộ 10 con/m2 (Lâm Thao); diện tích nhiễm 60,4 ha (Nhiễm nhẹ 58,6 ha, trung bình 1,8 ha) tại Lâm Thao, Cẩm Khê, Phù Ninh; tăng so với CKNT 4 ha. Diện tích đã phòng trừ 1,8 ha.

- Bọ nhảy: Tỷ lệ hại phổ biến 1,9-4,3%, cao 12-18%; diện tích nhiễm 32,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TX. Phú Thọ, Tam Nông; tăng so với CKNT 18,9 ha.

- Bệnh sương mai: Tỷ lệ phổ biến 1,3 - 1,7%, cao 6,7 - 8,0%; diện tích nhiễm 20,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao, Tam Nông, TX. Phú Thọ; tăng so với CKNT 6,4 ha.

- Sâu tơ: : Mật độ phổ biến 1,3 - 5,0 con/m2, cao 8,0 - 15 con/m2; diện tích nhiễm 0,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao; giảm so với CKNT 2,6 ha.

3.3 Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 2,3 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 849,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 212,9 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 2,5 %, cao 4,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 296,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Yên Lập, Tân Sơn; tăng so với CKNT 21,7 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 2,1 %, cao 4,0 - 6,0 %; diện tích nhiễm 246,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Yên Lập; tăng so với CKNT 110,1 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ đề, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên cây ngô thu đông: Sâu keo mùa thu hại nhẹ trên ngô giai đoạn từ 9 lá đến xoáy nõn. Rệp cờ, chuột, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân hại rải rác.

1.2. Trên cây rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang hại nhẹ. Sâu tơ, bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.

1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám, thối búp hại rải rác.

1.4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư hại rải rác trên nhãn, vải.

1.5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên cây ngô:

- Sâu keo mùa thu: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ sâu non từ  4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....

2.2. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.4. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng, lưu ý phòng trừ ruồi đục quả.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 (Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây ngô - Thu đông

1

Sâu keo mùa Thu

186,2

24,7

 

 

210,9

-73,6

66,6

24,7

Yên Lập, TX.Phú Thọ, Thanh Thủy, Thanh Sơn, Tân Sơn

2

Bệnh khô vằn

78,4

 

 

 

78,4

78,4

3,9

 

Cẩm Khê, Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Thủy

3

Bệnh đốm lá nhỏ

54,7

 

 

 

54,7

48,2

-12,6

 

Tam Nông, Lâm Thao

II

Cây rau - Thu đông

1

Sâu xanh

58,6

1,8

 

 

60,4

34,2

4,0

1,8

Lâm Thao, Cẩm Khê, Phù Ninh

2

Bọ nhảy

32,1

 

 

 

32,1

32,1

18,9

 

TX.Phú Thọ, Tam Nông

3

Bệnh sương mai

20,1

 

 

 

20,1

7,3

6,4

 

Lâm Thao, TamNông, TX.Phú Thọ

4

Sâu tơ

0,6

 

 

 

0,6

0,6

-2,6

 

 Lâm Thao

III

Cây chè

1

Bọ xít muỗi

849,7

 

 

 

849,7

259,2

212,9

 

Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê, Hạ Hòa

2

Rầy xanh

296,3

 

 

 

296,3

-172,6

21,7

 

Yên Lập, Tân Sơn

3

Bọ cánh tơ

246,3

 

 

 

246,3

-82,3

110,1

 

Tân Sơn, Yên Lập

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH tháng 10, DB tháng 11/2020 và BPPT - 10/2020 Toàn tỉnh 01/10/2020 31/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 44 - 10/2020 Toàn tỉnh 23/10/2020 29/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2020 Toàn tỉnh 16/10/2020 21/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2020 Toàn tỉnh 09/10/2020 15/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2020 Toàn tỉnh 02/10/2020 08/10/2020
Thông báo tình hình SVGH tháng 9, DB tháng 10/2020 và BPPT - 9/2020 Toàn tỉnh 01/09/2020 30/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 40 - 10/2020 Toàn tỉnh 25/09/2020 01/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 39 - 9/2020 Toàn tỉnh 18/09/2020 24/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 38 - 9/2020 Toàn tỉnh 11/09/2020 17/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 37 - 9/2020 Toàn tỉnh 04/09/2020 10/09/2020