Thứ Hai, 20/5/2024

Báo cáo tình hình SVGH kỳ 49 (Số 49/2020). Phú Thọ.

Tuần 49. Tháng 12/2020. Ngày 04/12/2020
Từ ngày: 27/11/2020. Đến ngày: 03/12/2020
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  49/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 03 tháng 12 năm 2020

 

 

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 27 tháng 11 năm 2020 đến ngày 03 tháng 12 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 21 - 230 C; Cao nhất: 26 - 270 C; Thấp nhất: 16 - 190 C.

Độ ẩm trung bình: 64 - 71%; Cao nhất: 72 - 79%; Thấp nhất: 52 - 56%

Lượng mưa tổng số:....................................................

Số giờ nắng tổng số:..............................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Chiêm xuân

Sớm

Mạ: Gieo - 1 lá

Mạ: 12

 

Tổng:

12

 

 

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Thu đông

9lá - phun râu - làm hạt - chín sữa

6.604

- Rau: Thu đông

Cây con - PTTL

5.590

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: Thu hoạch

4.900

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch - đốn

16.124

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..............

(tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây ngô - Thu đông (GĐST: 9 lá - phun râu - làm hạt - chín sữa)

1

Bệnh khô vằn

1,0 - 7,0

10 - 14

22,8(TN)

 

Tam Nông, Thanh Ba, Yên Lập, Phù Ninh, Thanh Thủy, Lâm Thao, TX. Phú Thọ

2

Sâu đục thân, bắp

0,6 - 3,1

5,0 - 13,3

 

 

Tam Nông, Thanh Ba, Thanh Sơn, Yên Lập

3

Bệnh đốm lá lớn

2,9 - 6,9

16,6 - 18

 

 

Thanh Sơn, Tam Nông

4

Sâu keo mùa Thu

0,1 - 0,4

1,0 - 4,0

 

 

Tân Sơn

5

Chuột

0,2 - 1,7

3,0 - 8,0

 

 

Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Thủy

6

Bệnh đốm lá nhỏ

1,2 - 3,5

10 - 18

 

 

Lâm Thao

II

Cây rau - Thu đông (Cây con- PTTL - TH)

1

Sâu xanh

0,4 - 1,4

4,0 - 5,0

8,0(PT,LT)

 

TX. Phú Thọ, Lâm Thao, Cẩm Khê, TP. Việt Trì, Tam Nông

2

Bọ nhảy

1,5 - 8,0

15 - 16

32(LT)

 

Lâm Thao, Cẩm Khê, TP.Việt Trì

3

Bệnh sương mai

0,6 - 4,6

8,0 - 15

 

 

Tam Nông, Cẩm Khê

4

Sâu tơ

1,2 - 8,0

11 - 18

 

 

Lâm Thao, TP.Việt Trì

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Bọ xít muỗi

1,0 - 3,4

6,5 - 10

 

 

Thanh Sơn, Tân Sơn, Cẩm Khê

2

Rầy xanh

0,8 - 2,1

4,0 - 8,0

 

 

Tân Sơn, Cẩm Khê

3

Bọ cánh tơ

2,1 - 2,5

4,0 - 6,0

 

 

Tân Sơn

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây ngô - Thu đông (GĐST: 9 lá - phun râu - làm hạt - chín sữa)

1

Bệnh khô vằn

242,7

32,9

 

 

275,6

32,9

Tam Nông, Thanh Ba, Yên Lập, Phù Ninh, Thanh Thủy, Lâm Thao, TX. Phú Thọ

2

Sâu đục thân, bắp

105,1

 

 

 

105,1

 

Tam Nông, Thanh Ba, Thanh Sơn, Yên Lập

3

Bệnh đốm lá lớn

61,9

 

 

 

61,9

 

Thanh Sơn, Tam Nông

4

Sâu keo mùa Thu

27,0

 

 

 

27,0

 

Tân Sơn

5

Chuột

15,6

 

 

 

15,6

 

Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Thủy

6

Bệnh đốm lá nhỏ

3,7

 

 

 

3,7

 

Lâm Thao

II

Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL - TH)

1

Sâu xanh

71,1

14,2

 

 

85,3

14,2

TX. Phú Thọ, Lâm Thao, Cẩm Khê, TP. Việt Trì, Tam Nông

2

Bọ nhảy

31,7

0,6

 

 

32,3

0,6

Lâm Thao, Cẩm Khê, TP.Việt Trì

3

Bệnh sương mai

49,1

 

 

 

49,1

 

Tam Nông, Cẩm Khê

4

Sâu tơ

5,7

 

 

 

5,7

 

Lâm Thao, TP.Việt Trì

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Bọ xít muỗi

503,1

93,9

 

 

597,0

93,9

Thanh Sơn, Tân Sơn, Cẩm Khê

2

Rầy xanh

153,8

 

 

 

153,8

 

Tân Sơn, Cẩm Khê

3

Bọ cánh tơ

121,3

 

 

 

121,3

 

Tân Sơn

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày
  tháng  năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây ngô thu đông:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ biến 1,0 - 7,0%, cao 10 - 14%, cục bộ 22,8% (Tam Nông); diện tích nhiễm 275,6 ha (Nhiễm nhẹ 242,7 ha, trung bình 32,9 ha) tại huyện Tam Nông, Thanh Ba, Yên Lập, Phù Ninh, Thanh Thủy, Lâm Thao, TX. Phú Thọ; tăng so với CKNT 69,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 32,9 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 3,1%, cao 5,0 - 13,3%; diện tích nhiễm 105,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Thanh Ba, Thanh Sơn, Yên Lập; tăng so với CKNT 105,1 ha.

- Bệnh đốm lá lớn: Tỷ lệ hại phổ biến 2,9 - 6,9%, cao 16,6 - 18%; diện tích nhiễm 61,9 ha (Chủ yêu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Tam Nông; tăng so với CKNT 61,9 ha.

- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ biến 0,1 - 0,4 con/m2, cao 1,0 - 4,0 con/m2; diện tích nhiễm 27 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn; tăng so với CKNT 27 ha.

- Chuột: Tỷ lệ hại phổ biến 0,2 - 1,7%, cao 3,0 - 8,0%; diện tích nhiễm 15,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Thủy; tăng so với CKNT 15,6 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 1,2 - 3,5%, cao 10 - 18%; diện tích nhiễm 3,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao; tăng so với CKNT 3,7 ha.

3.2. Trên cây rau:

- Sâu xanh: Mật độ phổ biến 0,4 - 1,4 con/m2, cao 4,0 - 5,0 con/m2, cục bộ 8,0 con/m2 (TX. Phú Thọ, Lâm Thao); diện tích nhiễm 85,3 ha (Nhiễm nhẹ 71,1 ha, trung bình 14,2 ha) tại TX. Phú Thọ, Lâm Thao, Cẩm Khê, TP. Việt Trì, Tam Nông; tăng so với CKNT 51,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 14,2 ha.

- Bọ nhảy: Tỷ lệ hại phổ biến 1,5 - 8,0%, cao 15 - 16%, cục bộ 32% (Lâm Thao); diện tích nhiễm 32,3 ha (Nhiễm nhẹ 31,7 ha, trung bình 0,6 ha) tại Lâm Thao, Cẩm Khê, TP.Việt Trì; tăng so với CKNT 16,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 0,6 ha.

 - Bệnh sương mai: Tỷ lệ phổ biến 0,6 - 4,6%, cao 8,0 - 15%; diện tích nhiễm 49,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tam Nông, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 40,5 ha.

- Sâu tơ: : Mật độ phổ biến 1,2 - 8,0 con/m2, cao 11 - 182 con/m2; diện tích nhiễm 5,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao, TP. Việt Trì; tăng so với CKNT 5,7 ha.

3.3 Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 1,0 - 3,4 %, cao 6,5 - 10 %; diện tích nhiễm 597 ha (Nhiễm nhẹ 503,1 ha, trung bình 93,9 ha) tại huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 597 ha. Diện tích đã phòng trừ 93,9 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 2,1 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 153,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 153,8 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 2,1 - 2,5 %, cao 4,0 - 6,0 %; diện tích nhiễm 121,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn; tăng so với CKNT 121,3 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi Sâu xanh ăn lá bồ đề. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Mạ xuân sớm: Rầy các loại, cào cào, châu chấu, ... gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

1.2. Trên cây ngô thu đông: Bệnh bệnh khô vằn, đốm lá hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân, bắp, sâu keo mùa thu, chuột hại rải rác.

1.3. Trên cây rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ, sâu khoang hại nhẹ. Bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.

1.4. Trên cây chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám,  bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

1.5. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

1.6. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên mạ xuân sớm: Điều tra phát hiện thu thập mẫu và phòng trừ kịp thời đối với rầy lưng trắng là môi giới truyền bệnh lùn sọc đen phương Nam và rầy xanh đuôi đen là môi giới truyền bệnh vàng lụi (vàng lá di động).

+ Thực hiện biện pháp xử lý hạt giống trước khi gieo mạ.

+ Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

2.2. Trên cây ngô: Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.3. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

2.4. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.5. Trên cây bưởi: Vệ sinh vườn đã thu hoạch.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 (Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây ngô - Thu đông

1

Bệnh khô vằn

242,7

32,9

 

 

275,6

-30,4

69,5

32,9

Tam Nông, Thanh Ba, Yên Lập, Phù Ninh, Thanh Thủy, Lâm Thao, TX. Phú Thọ

2

Sâu đục thân, bắp

105,1

 

 

 

105,1

-55,5

105,1

 

Tam Nông, Thanh Ba, Thanh Sơn, Yên Lập

3

Bệnh đốm lá lớn

61,9

 

 

 

61,9

61,9

61,9

 

Thanh Sơn, Tam Nông

4

Sâu keo mùa Thu

27,0

 

 

 

27,0

-135,7

27,0

 

Tân Sơn

5

Chuột

15,6

 

 

 

15,6

15,6

15,6

 

Thanh Ba, Yên Lập, Thanh Thủy

6

Bệnh đốm lá nhỏ

3,7

 

 

 

3,7

-3,8

3,7

 

Lâm Thao

I

Cây rau - Thu đông

1

Sâu xanh

71,1

14,2

 

 

85,3

-11,1

51,7

14,2

TX. Phú Thọ, Lâm Thao, Cẩm Khê, TP. Việt Trì, Tam Nông

2

Bọ nhảy

31,7

0,6

 

 

32,3

-24,9

16,2

0,6

Lâm Thao, Cẩm Khê, TP.Việt Trì

3

Bệnh sương mai

49,1

 

 

 

49,1

0,3

40,5

 

Tam Nông, Cẩm Khê

4

Sâu tơ

5,7

 

 

 

5,7

-5,1

5,7

 

Lâm Thao, TP.Việt Trì

III

Cây chè

1

Bọ xít muỗi

503,1

93,9

 

 

597,0

-315,8

597,0

93,9

Thanh Sơn, Tân Sơn, Cẩm Khê

2

Rầy xanh

153,8

 

 

 

153,8

-313,6

153,8

 

Tân Sơn, Cẩm Khê

3

Bọ cánh tơ

121,3

 

 

 

121,3

-396,8

121,3

 

Tân Sơn

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 48 - 11/2020 Toàn tỉnh 20/11/2020 26/11/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 47 - 11/2020 Toàn tỉnh 13/11/2020 19/11/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 46 - 11/2020 Toàn tỉnh 06/11/2020 12/11/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 45 - 11/2020 Toàn tỉnh 30/10/2020 05/11/2020
Thông báo tình hình SVGH tháng 10, DB tháng 11/2020 và BPPT - 10/2020 Toàn tỉnh 01/10/2020 31/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 44 - 10/2020 Toàn tỉnh 23/10/2020 29/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2020 Toàn tỉnh 16/10/2020 21/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2020 Toàn tỉnh 09/10/2020 15/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2020 Toàn tỉnh 02/10/2020 08/10/2020
Thông báo tình hình SVGH tháng 9, DB tháng 10/2020 và BPPT - 9/2020 Toàn tỉnh 01/09/2020 30/09/2020