SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
Số: 48/TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 26 tháng
11 năm 2020
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật
gây hại cây trồng
(Từ ngày 20 tháng
11 năm 2020 đến
ngày 26 tháng
11
năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 21,8 - 28,5 C; Cao nhất: 26 - 290 C; Thấp nhất: 18 - 210 C.
Độ ẩm trung bình: 64 - 71%; Cao nhất: 94 - 98%; Thấp nhất: 34 - 44%
Lượng mưa tổng số:....................................................
Số giờ nắng tổng số:..............................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a,
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
|
|
|
|
|
Tổng:
|
|
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Thu đông
|
8 lá - xoáy nõn - phun râu - làm hạt
|
6.655
|
- Rau: Thu đông
|
Cây con - PTTL
|
5.485
|
- Cây ăn quả: Bưởi
|
Sinh trưởng
đối với bưởi KD: Thu hoạch
|
4.900
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
Phát triển búp - thu
hoạch
|
16.124
|
- Cây hàng năm: Chuối
|
Giống chuối tây: tiêu
xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng
|
3.960
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..............
(tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy: Bẫy
đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
TT
|
Huyện
|
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
CB
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây
ngô - Thu đông (GĐST: 8 lá -
xoáy nõn - phun râu - làm hạt)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
1,2 - 6,6
|
12 - 22
|
|
C1
|
Lâm
Thao, Tam Nông, Thanh Thủy, Phù Ninh, Thanh Ba, Yên Lập, Hạ Hòa
|
2
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
1,3 - 6,0
|
10,3 - 12
|
35(LT)
|
C1,3
|
Lâm
Thao
|
3
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0,1 - 0,5
|
1,0 - 4,0
|
|
|
Tân
Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập
|
4
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0,7 - 3,0
|
6,0 - 12
|
|
|
Thanh
Ba, Hạ Hòa, Tam Nông, Yên Lập, Thanh Thủy, Lâm Thao
|
5
|
Rệp
cờ
|
1,9
|
15
|
|
|
Lâm
Thao
|
II
|
Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)
|
1
|
Sâu
xanh
|
0,4 - 0,9
|
2,0 - 5,0
|
8,0 - 11(CK,LT)
|
T2,3
|
Cẩm
Khê, Lâm Thao, TX.Phú Thọ, TP.Việt Trì
|
2
|
Bọ
nhảy
|
1,6 - 4,5
|
7,0 - 12
|
30 - 33(LT,CK)
|
N,TT
|
Lâm
Thao, Cẩm Khê, TP.Việt Trì
|
3
|
Bệnh
sương mai
|
1,0 - 2,8
|
6,0 - 12
|
|
C1
|
Lâm
Thao, Tam Nông, TX.Phú Thọ
|
4
|
Sâu
tơ
|
1,5 - 5,7
|
8,0 - 12
|
30(LT)
|
T2,3
|
Lâm
Thao, TP. Việt Trì
|
III
|
Cây
chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
0,9 - 2,8
|
6,0 - 8,0
|
|
|
Tân
Sơn, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Yên Lập
|
2
|
Bọ
cánh tơ
|
0,5 - 2,5
|
6,0 - 8,0
|
|
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba
|
3
|
Rầy
xanh
|
0,5 - 2,3
|
4,0 - 7,0
|
|
|
Yên
Lập, Hạ Hòa, Tân Sơn, Cẩm Khê, Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây ngô - Thu đông (GĐST: 8 lá - xoáy nõn -
phun râu - làm hạt)
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
303,6
|
2,4
|
|
|
306,0
|
2,4
|
Lâm
Thao, Tam Nông, Thanh Thủy, Phù Ninh, Thanh Ba, Yên Lập, Hạ Hòa
|
2
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
5,1
|
2,4
|
|
|
7,5
|
2,4
|
Lâm
Thao
|
3
|
Sâu
keo mùa Thu
|
162,7
|
|
|
|
162,7
|
|
Tân
Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập
|
4
|
Sâu
đục thân, bắp
|
160,6
|
|
|
|
160,6
|
|
Thanh
Ba, Hạ Hòa, Tam Nông, Yên Lập, Thanh Thủy, Lâm Thao
|
5
|
Rệp
cờ
|
5,0
|
|
|
|
5,0
|
|
Lâm
Thao
|
II
|
Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)
|
1
|
Sâu
xanh
|
72,6
|
23,8
|
|
|
96,4
|
23,8
|
Cẩm
Khê, Lâm Thao, TX.Phú Thọ, TP.Việt Trì
|
2
|
Bọ
nhảy
|
38,0
|
19,2
|
|
|
57,2
|
19,2
|
Lâm
Thao, Cẩm Khê, TP.Việt Trì
|
3
|
Bệnh
sương mai
|
47,7
|
1,1
|
|
|
48,8
|
1,1
|
Lâm
Thao, Tam Nông, TX.Phú Thọ
|
4
|
Sâu
tơ
|
6,4
|
4,4
|
|
|
10,8
|
4,4
|
Lâm
Thao, TP. Việt Trì
|
III
|
Cây chè (GĐST: PT búp - TH)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
912,8
|
|
|
|
912,8
|
|
Tân
Sơn, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Yên Lập
|
2
|
Bọ
cánh tơ
|
518,1
|
|
|
|
518,1
|
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba
|
3
|
Rầy
xanh
|
467,4
|
|
|
|
467,4
|
|
Yên
Lập, Hạ Hòa, Tân Sơn, Cẩm Khê, Thanh Sơn
|
Ghi chú:
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày tháng
năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
3.1. Trên cây ngô thu đông:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ
biến 1,2 - 6,6%, cao 12 - 22%; diện tích nhiễm 306 ha (Nhiễm nhẹ 303,6 ha,
trung bình 2,4 ha) tại huyện Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thủy, Phù Ninh, Thanh Ba, Yên Lập, Hạ
Hòa; tăng so với CKNT 63,9 ha. Diện tích đã phòng trừ
2,4 ha.
- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ hại
phổ biến 1,43 - 6,0%, cao 10,3 - 12%, cục bộ 35% (Lâm Thao); diện tích nhiễm 7,5
ha (Nhiễm nhẹ 5,1 ha, trung bình 2,4 ha) tại huyện Lâm Thao; giảm so với CKNT 37,9
ha. Diện tích đã phòng trừ 2,4 ha.
- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ
biến 0,1 - 0,5 con/m2, cao 1,0 - 4,0 con/m2;
diện tích nhiễm 162,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại các
huyện Tân
Sơn, Thanh Sơn,Yên Lập; tăng so với CKNT 162,7 ha.
- Sâu đục thân, bắp: Tỷ lệ hại
phổ biến 0,7 - 3,0%, cao 6,0 - 12%; diện tích nhiễm 160,6 ha (Chủ yếu nhiễm
nhẹ) tại huyện Thanh Ba, Hạ Hòa, Tam Nông, Yên Lập, Thanh Thủy, Lâm Thao; tăng
so với CKNT 160,6 ha.
- Rệp cờ: Tỷ lệ hại phổ biến 1,9%,
cao 15%; diện tích nhiễm 5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao; tăng so
với CKNT 5 ha.
3.2. Trên
cây rau:
- Sâu xanh: Mật độ phổ biến 0,4
- 0,9 con/m2, cao 2,0 - 5,0 con/m2,
cục bộ 8,0 - 11 con/m2 (Cẩm Khê, Lâm Thao); diện tích nhiễm 96,4 ha
(Nhiễm nhẹ 72,6 ha, trung bình 23,8 ha) tại Cẩm Khê, Lâm Thao, TX.Phú Thọ, TP.Việt Trì;
tăng so với CKNT 57,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 23,8 ha.
- Bọ nhảy: Tỷ lệ hại phổ biến
1,6 - 4,5%, cao 7,0 - 12%, cục bộ 30 - 33% (Lâm Thao, Cẩm Khê); diện tích nhiễm
57,2 ha (Nhiễm nhẹ 38 ha, trung bình 19,2 ha) tại Lâm Thao, Cẩm Khê, TP.Việt
Trì; tăng so với CKNT 35,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 19,2 ha.
- Bệnh sương mai: Tỷ lệ phổ biến 1,0 - 2,8%,
cao 6,0 - 12%; diện tích nhiễm 48,8 ha (Nhiễm nhẹ 47,7 ha, trung bình 1,1 ha)
tại Lâm Thao, Tam Nông, TX.Phú Thọ; tăng so với CKNT 38,3 ha. Diện tích đã
phòng trừ 1,1 ha.
.
- Sâu tơ: : Mật độ phổ biến 1,5
- 5,7 con/m2, cao 8,0 - 12 con/m2,
cục bộ 30 con/m2 (Lâm Thao); diện tích nhiễm 10,8 ha (Nhiễm nhẹ
6,4 ha, trung bình 4,4 ha) tại Lâm Thao, TP. Việt Trì; tăng so với CKNT 6,3 ha.
Diện tích đã phòng trừ 4,4 ha.
3.3 Trên
cây chè:
- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,9 - 2,8 %, cao 6,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 912,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Tân Sơn, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Yên Lập; tăng so với CKNT 378,8 ha.
- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,5 - 2,5 %, cao 6,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 518,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba; tăng
so với CKNT 518,1 ha.
- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến
0,5 - 2,3 %, cao 4,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 467,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Yên Lập, Hạ Hòa, Tân Sơn, Cẩm
Khê, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 467,4 ha.
3.4. Trên cây ăn quả: Ruồi
đục quả, nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh
loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.
3.5. Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi Sâu
xanh ăn lá bồ đề. Bệnh khô cành khô lá, bệnh
đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ
trên cây keo.
3.6. Trên cây
chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên cây ngô thu
đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu đục thân,
bắp, hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, chuột hại rải rác.
1.2. Trên cây rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ
nhảy, sâu khoang, sâu tơ hại nhẹ. Bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.
1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,
bệnh đốm nâu, đốm xám, thối búp, rầy xanh hại nhẹ.
1.4. Trên cây ăn quả:
Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh
loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi
1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp
chỉ đạo kịp thời. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá,
rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Đề xuất biện
pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1.
Trên cây ngô: Chỉ
phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
2.2. Trên cây rau: Chăm sóc theo quy trình
sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại
thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.
- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin
3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...
- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai
đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại
thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda
gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match
050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan
2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC,
Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi
trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly;
Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa
phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|