SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
Số: 47/TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 19 tháng
11 năm 2020
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật
gây hại cây trồng
(Từ ngày 13 tháng
11 năm 2020 đến
ngày 19 tháng
11
năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 20 - 23,5 C; Cao nhất: 24 - 290 C; Thấp nhất: 16 - 190 C.
Độ ẩm trung bình: 64 - 71%; Cao nhất: 94 - 98%; Thấp nhất: 34 - 44%
Lượng mưa tổng số:....................................................
Số giờ nắng tổng số:..............................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a,
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
|
|
|
|
|
Tổng:
|
|
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Thu đông
|
Xoáy nõn - phun râu - làm hạt
|
6.655
|
- Rau: Thu đông
|
Cây con - PTTL
|
5.485
|
- Cây ăn quả: Bưởi
|
Sinh trưởng
đối với bưởi KD: Thu hoạch
|
4.900
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
Phát triển búp - thu
hoạch
|
16.124
|
- Cây hàng năm: Chuối
|
Giống chuối tây: tiêu
xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng
|
3.960
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..............
(tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy: Bẫy
đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
TT
|
Huyện
|
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
CB
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây
ngô - Thu đông (GĐST: Xoáy nõn -
phun râu - làm hạt)
|
1
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0,1 - 0,7
|
1,0 - 4,2
|
|
|
Yên
Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn
|
2
|
Bệnh
khô vằn
|
1,3 - 6,0
|
10 - 20
|
|
|
Lâm
Thao, Tam Nông, Phù Ninh, Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Thanh Ba, Cẩm Khê,
Thanh Sơn
|
3
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1,2 - 6,6
|
9,0 - 14
|
|
|
Thanh
Ba, Thanh Sơn
|
4
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
2,4 - 8,0
|
18 - 26,7
|
|
|
Tam
Nông, Lâm Thao
|
II
|
Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)
|
1
|
Sâu
xanh
|
0,4 - 1,4
|
3,0 - 7,0
|
|
|
TX.
Phú Thọ, Tam Nông, Lâm Thao, Cẩm Khê
|
2
|
Bệnh
sương mai
|
0,8 - 1,0
|
4,6 - 7,0
|
18(TN)
|
|
Tam
Nông, Lâm Thao, TX. Phú Thọ
|
3
|
Bọ
nhảy
|
4,1 - 5,3
|
12 - 22
|
|
|
Lâm
Thao, Tam Nông, Cẩm Khê
|
4
|
Sâu
tơ
|
2,4 - 7,0
|
18
|
|
|
Lâm
Thao
|
III
|
Cây
chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
0,5 - 2,9
|
4,0 - 8,0
|
|
|
Tân
Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập
|
2
|
Bọ
cánh tơ
|
0,4 - 2,7
|
4,0 - 7,0
|
|
|
Thanh
Sơn, Tân Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập
|
3
|
Rầy
xanh
|
0,6 - 3,0
|
4,0 - 7,0
|
|
|
Yên
Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn
|
IV
|
Cây lâm nghiệp - Bồ đề (GĐST: Phát triển thân lá)
|
1
|
Sâu
xanh ăn lá
|
40 - 70
|
100 - 120
|
150 - 200
|
|
Xã
Đồng Sơn, Tân Sơn, Lai Đồng - Tân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây ngô - Thu đông (GĐST: Xoáy nõn - phun râu -
làm hạt)
|
1
|
Sâu
keo mùa Thu
|
99,9
|
27,6
|
|
|
127,5
|
27,6
|
Yên
Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn
|
2
|
Bệnh
khô vằn
|
360,2
|
|
|
|
360,2
|
|
Lâm
Thao, Tam Nông, Phù Ninh, Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Thanh Ba, Cẩm Khê,
Thanh Sơn
|
3
|
Sâu
đục thân, bắp
|
54,9
|
|
|
|
54,9
|
|
Thanh
Ba, Thanh Sơn
|
4
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
48,1
|
|
|
|
48,1
|
|
Tam
Nông, Lâm Thao
|
II
|
Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)
|
1
|
Sâu
xanh
|
86,9
|
6,5
|
|
|
93,4
|
6,5
|
TX.
Phú Thọ, Tam Nông, Lâm Thao, Cẩm Khê
|
2
|
Bệnh
sương mai
|
57,6
|
30,2
|
|
|
87,8
|
30,2
|
Tam
Nông, Lâm Thao, TX. Phú Thọ
|
3
|
Bọ
nhảy
|
49,1
|
|
|
|
49,1
|
|
Lâm
Thao, Tam Nông, Cẩm Khê
|
4
|
Sâu
tơ
|
1,8
|
|
|
|
1,8
|
|
Lâm
Thao
|
III
|
Cây chè (GĐST: PT búp - TH)
|
1
|
Bọ
xít muỗi
|
683,2
|
|
|
|
683,2
|
|
Tân Sơn,
Thanh Sơn, Yên Lập
|
2
|
Bọ
cánh tơ
|
563,6
|
|
|
|
563,6
|
|
Thanh
Sơn, Tân Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập
|
3
|
Rầy
xanh
|
494,4
|
|
|
|
494,4
|
|
Yên
Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn
|
IV
|
Cây lâm nghiệp - Bồ đề (GĐST: Phát triển thân lá)
|
1
|
Sâu
xanh ăn lá
|
7
|
5
|
3
|
|
15
|
8
|
Xã
Đồng Sơn, Tân Sơn, Lai Đồng - Tân Sơn
|
Ghi chú:
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày tháng
năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
3.1. Trên cây ngô thu đông:
- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ
biến 0,1 - 0,7 con/m2, cao 1,0 - 4,2 con/m2;
diện tích nhiễm 127,5 ha (Nhiễm nhẹ 99,9 ha, trung bình 27,6 ha) tại các
huyện Yên
Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 127,5 ha. Diện tích đã phòng
trừ 27,6 ha.
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ
biến 1,3 - 6,0%, cao 10 - 20%; diện tích nhiễm 360,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại
huyện Lâm Thao, Tam Nông, Phù Ninh, Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Sơn;
tăng so với CKNT 72,7 ha.
- Sâu đục thân, bắp: Tỷ lệ hại
phổ biến 1,2 - 6,6%, cao 9,0 - 14%; diện tích nhiễm 54,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Thanh Ba, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 38,8 ha.
- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ hại
phổ biến 2,4 - 8,0%, cao 18 - 26,7%; diện tích nhiễm 48,1 ha (Chủ yếu nhiễm
nhẹ) tại huyện Tam Nông, Lâm Thao; giảm so với CKNT 62,3 ha.
3.2. Trên
cây rau:
- Sâu xanh: Mật độ phổ biến 0,4
- 1,4 con/m2, cao 3,0 - 7,0 con/m2;
diện tích nhiễm 93,4 ha (Nhiễm nhẹ 86,9 ha, trung bình 6,5 ha) tại TX.Phú Thọ, Tam Nông, Lâm
Thao, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 40,8 ha. Diện tích đã phòng
trừ 6,5 ha.
- Bệnh sương mai: Tỷ lệ phổ
biến 0,8 - 1,0%, cao 4,6 - 7,0%, cục bộ 18% (Tam Nông); diện tích nhiễm 87,8 ha
(Nhiễm nhẹ 57,6 ha, trung bình 30,2 ha) tại Tam Nông, Lâm Thao, TX. Phú Thọ;
tăng so với CKNT 59,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 30,2 ha.
- Bọ nhảy: Tỷ lệ hại phổ biến
4,1 - 5,3%, cao 12 - 22%; diện tích nhiễm 49,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm
Thao, Tam Nông, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 18 ha.
- Sâu tơ: : Mật độ phổ biến 2,4
- 7,0 con/m2, cao 18 con/m2;
diện tích nhiễm 1,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao; giảm so với CKNT 3,5
ha.
3.3 Trên
cây chè:
- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,5 - 2,9 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 683,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập;
tăng so với CKNT 46,7 ha.
- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,4 - 2,7 %, cao 4,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 563,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập; tăng so với CKNT 563,6 ha.
- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến
0,6 - 3,0 %, cao 4,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 494,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Yên Lập, Tân
Sơn, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 357,9 ha.
3.4. Trên cây ăn quả: Ruồi
đục quả, nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh
loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.
3.5. Trên cây lâm nghiệp:
- Sâu xanh ăn lá bồ đề: Mật độ phổ biến 40 - 70
con/cây, cao 100 - 120 con/cây, cục bộ 150 - 200 con/cây (Xã Lai Đồng, Đồng Sơn
- Tân Sơn).Tuổi chủ yếu 3,4; diện tích nhiễm 15 ha (Nhiễm nhẹ 7 ha, trung bình
5 ha, nặng 3 ha) tại Xã Lai Đồng, Đồng Sơn, Tân Sơn - Tân Sơn; tăng so với CKNT
15 ha. Diện tích đã phòng trừ 8 ha.
Ngoài ra: Bệnh
khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại
gốc gây hại cục bộ trên cây keo.
3.6. Trên cây
chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên cây ngô thu
đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại
nhẹ. Sâu keo mùa thu, rệp cờ, sâu đục thân, bắp, chuột hại
rải rác.
1.2. Trên cây rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ
nhảy, sâu khoang, sâu tơ hại nhẹ. Bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.
1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,
bệnh đốm nâu, đốm xám, thối búp, rầy xanh hại nhẹ.
1.4. Trên cây ăn quả:
Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh
loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi
1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp
chỉ đạo kịp thời. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá,
rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Đề xuất biện
pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1.
Trên cây ngô: Chỉ
phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
2.2. Trên cây rau: Chăm sóc theo quy trình
sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại
thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.
- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin
3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...
- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai
đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại
thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda
gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match
050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan
2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC,
Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi
trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly;
Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa
phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|