Thứ Hai, 20/5/2024

Báo cáo tình hình SVGH kỳ 47 (Số 47/2020). Phú Thọ.

Tuần 47. Tháng 11/2020. Ngày 19/11/2020
Từ ngày: 13/11/2020. Đến ngày: 19/11/2020
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  47/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 19 tháng 11 năm 2020

 

 

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 13 tháng 11 năm 2020 đến ngày 19 tháng 11 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 20 - 23,5 C; Cao nhất: 24 - 290 C; Thấp nhất: 16 - 190 C.

Độ ẩm trung bình: 64 - 71%; Cao nhất: 94 - 98%; Thấp nhất: 34 - 44%

Lượng mưa tổng số:....................................................

Số giờ nắng tổng số:..............................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

 

 

 

 

 

Tổng:

 

 

 

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Thu đông

Xoáy nõn - phun râu - làm hạt

6.655

- Rau: Thu đông

Cây con - PTTL

5.485

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: Thu hoạch

4.900

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch

16.124

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..............

(tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây ngô - Thu đông (GĐST: Xoáy nõn - phun râu - làm hạt)

1

Sâu keo mùa Thu

0,1 - 0,7

1,0 - 4,2

 

 

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn

2

Bệnh khô vằn

1,3 - 6,0

10 - 20

 

 

Lâm Thao, Tam Nông, Phù Ninh, Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Sơn

3

Sâu đục thân, bắp

1,2 - 6,6

9,0 - 14

 

 

Thanh Ba, Thanh Sơn

4

Bệnh đốm lá nhỏ

2,4 - 8,0

18 - 26,7

 

 

Tam Nông, Lâm Thao

II

Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)

1

Sâu xanh

0,4 - 1,4

3,0 - 7,0

 

 

TX. Phú Thọ, Tam Nông, Lâm Thao, Cẩm Khê

2

Bệnh sương mai

0,8 - 1,0

4,6 - 7,0

 18(TN)

 

Tam Nông, Lâm Thao, TX. Phú Thọ

3

Bọ nhảy

4,1 - 5,3

12 - 22

 

 

Lâm Thao, Tam Nông, Cẩm Khê

4

Sâu tơ

2,4 - 7,0

18

 

 

Lâm Thao

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Bọ xít muỗi

0,5 - 2,9

4,0 - 8,0

 

 

Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập

2

Bọ cánh tơ

0,4 - 2,7

4,0 - 7,0

 

 

Thanh Sơn, Tân Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập

3

Rầy xanh

0,6 - 3,0

4,0 - 7,0

 

 

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn

IV

Cây lâm nghiệp - Bồ đề (GĐST: Phát triển thân lá)

1

Sâu xanh ăn lá

40 - 70

100 - 120

150 - 200

 

Xã Đồng Sơn, Tân Sơn, Lai Đồng - Tân Sơn

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây ngô - Thu đông (GĐST: Xoáy nõn - phun râu - làm hạt)

1

Sâu keo mùa Thu

99,9

27,6

 

 

127,5

27,6

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn

2

Bệnh khô vằn

360,2

 

 

 

360,2

 

Lâm Thao, Tam Nông, Phù Ninh, Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Sơn

3

Sâu đục thân, bắp

54,9

 

 

 

54,9

 

Thanh Ba, Thanh Sơn

4

Bệnh đốm lá nhỏ

48,1

 

 

 

48,1

 

Tam Nông, Lâm Thao

II

Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL)

1

Sâu xanh

86,9

6,5

 

 

93,4

6,5

TX. Phú Thọ, Tam Nông, Lâm Thao, Cẩm Khê

2

Bệnh sương mai

57,6

30,2

 

 

87,8

30,2

Tam Nông, Lâm Thao, TX. Phú Thọ

3

Bọ nhảy

49,1

 

 

 

49,1

 

Lâm Thao, Tam Nông, Cẩm Khê

4

Sâu tơ

1,8

 

 

 

1,8

 

Lâm Thao

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Bọ xít muỗi

683,2

 

 

 

683,2

 

Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập

2

Bọ cánh tơ

563,6

 

 

 

563,6

 

Thanh Sơn, Tân Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập

3

Rầy xanh

494,4

 

 

 

494,4

 

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn

IV

Cây lâm nghiệp - Bồ đề (GĐST: Phát triển thân lá)

1

Sâu xanh ăn lá

7

5

3

 

15

8

Xã Đồng Sơn, Tân Sơn, Lai Đồng - Tân Sơn

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày
  tháng  năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây ngô thu đông:

- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ biến 0,1 - 0,7 con/m2, cao 1,0 - 4,2 con/m2; diện tích nhiễm 127,5 ha (Nhiễm nhẹ 99,9 ha, trung bình 27,6 ha) tại các huyện Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 127,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 27,6 ha.

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ biến 1,3 - 6,0%, cao 10 - 20%; diện tích nhiễm 360,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao, Tam Nông, Phù Ninh, Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 72,7 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Tỷ lệ hại phổ biến 1,2 - 6,6%, cao 9,0 - 14%; diện tích nhiễm 54,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Ba, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 38,8 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 2,4 - 8,0%, cao 18 - 26,7%; diện tích nhiễm 48,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Lâm Thao; giảm so với CKNT 62,3 ha.

3.2. Trên cây rau:

- Sâu xanh: Mật độ phổ biến 0,4 - 1,4 con/m2, cao 3,0 - 7,0 con/m2; diện tích nhiễm 93,4 ha (Nhiễm nhẹ 86,9 ha, trung bình 6,5 ha) tại TX.Phú Thọ, Tam Nông, Lâm Thao, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 40,8 ha. Diện tích đã phòng trừ 6,5 ha.

- Bệnh sương mai: Tỷ lệ phổ biến 0,8 - 1,0%, cao 4,6 - 7,0%, cục bộ 18% (Tam Nông); diện tích nhiễm 87,8 ha (Nhiễm nhẹ 57,6 ha, trung bình 30,2 ha) tại Tam Nông, Lâm Thao, TX. Phú Thọ; tăng so với CKNT 59,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 30,2 ha.

- Bọ nhảy: Tỷ lệ hại phổ biến 4,1 - 5,3%, cao 12 - 22%; diện tích nhiễm 49,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao, Tam Nông, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 18 ha.

- Sâu tơ: : Mật độ phổ biến 2,4 - 7,0 con/m2, cao 18 con/m2; diện tích nhiễm 1,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao; giảm so với CKNT 3,5 ha.

3.3 Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 2,9 %, cao 4,0 - 8,0 %; diện tích nhiễm 683,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập; tăng so với CKNT 46,7 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 2,7 %, cao 4,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 563,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập; tăng so với CKNT 563,6 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 3,0 %, cao 4,0 - 7,0 %; diện tích nhiễm 494,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 357,9 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp:

- Sâu xanh ăn lá bồ đề: Mật độ phổ biến 40 - 70 con/cây, cao 100 - 120 con/cây, cục bộ 150 - 200 con/cây (Xã Lai Đồng, Đồng Sơn - Tân Sơn).Tuổi chủ yếu 3,4; diện tích nhiễm 15 ha (Nhiễm nhẹ 7 ha, trung bình 5 ha, nặng 3 ha) tại Xã Lai Đồng, Đồng Sơn, Tân Sơn - Tân Sơn; tăng so với CKNT 15 ha. Diện tích đã phòng trừ 8 ha.

Ngoài ra: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên cây ngô thu đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, rệp cờ, sâu đục thân, bắp, chuột hại rải rác.

1.2. Trên cây rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang, sâu tơ hại nhẹ. Bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.

1.3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám, thối búp, rầy xanh hại nhẹ.

1.4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi

1.5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên cây ngô: Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.2. Trên cây rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

2.3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 (Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây ngô - Thu đông

1

Sâu keo mùa Thu

99,9

27,6

 

 

127,5

-4,9

127,5

27,6

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn

2

Bệnh khô vằn

360,2

 

 

 

360,2

160,7

72,7

 

Lâm Thao, Tam Nông, Phù Ninh, Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Sơn

3

Sâu đục thân, bắp

54,9

 

 

 

54,9

54,9

38,8

 

Thanh Ba, Thanh Sơn

4

Bệnh đốm lá nhỏ

48,1

 

 

 

48,1

18,7

-62,3

 

Tam Nông, Lâm Thao

I

Cây rau - Thu đông

1

Sâu xanh

86,9

6,5

 

 

93,4

31,4

40,8

6,5

TX. Phú Thọ, Tam Nông, Lâm Thao, Cẩm Khê

2

Bệnh sương mai

57,6

30,2

 

 

87,8

9,2

59,2

30,2

Tam Nông, Lâm Thao, TX. Phú Thọ

3

Bọ nhảy

49,1

 

 

 

49,1

11,3

18,0

 

Lâm Thao, Tam Nông, Cẩm Khê

4

Sâu tơ

1,8

 

 

 

1,8

-2,8

-3,5

 

Lâm Thao

III

Cây chè

1

Bọ xít muỗi

683,2

 

 

 

683,2

-92,5

46,7

 

Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập

2

Bọ cánh tơ

563,6

 

 

 

563,6

-192,2

563,6

 

Thanh Sơn, Tân Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập

3

Rầy xanh

494,4

 

 

 

494,4

-16,5

357,9

 

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn

IV

Cây lâm nghiệp - Bồ đề

1

Sâu xanh ăn lá

7

5

3

 

15

15

15

8

Xã Đồng Sơn, Tân Sơn, Lai Đồng - Tân Sơn

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 46 - 11/2020 Toàn tỉnh 06/11/2020 12/11/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 45 - 11/2020 Toàn tỉnh 30/10/2020 05/11/2020
Thông báo tình hình SVGH tháng 10, DB tháng 11/2020 và BPPT - 10/2020 Toàn tỉnh 01/10/2020 31/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 44 - 10/2020 Toàn tỉnh 23/10/2020 29/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2020 Toàn tỉnh 16/10/2020 21/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2020 Toàn tỉnh 09/10/2020 15/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2020 Toàn tỉnh 02/10/2020 08/10/2020
Thông báo tình hình SVGH tháng 9, DB tháng 10/2020 và BPPT - 9/2020 Toàn tỉnh 01/09/2020 30/09/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 40 - 10/2020 Toàn tỉnh 25/09/2020 01/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 39 - 9/2020 Toàn tỉnh 18/09/2020 24/09/2020