Thứ Hai, 20/5/2024

Báo cáo tình hình SVGH kỳ 50 (Số 50/2020). Phú Thọ.

Tuần 50. Tháng 12/2020. Ngày 11/12/2020
Từ ngày: 04/12/2020. Đến ngày: 10/12/2020
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  50/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

 

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 04 tháng 12 năm 2020 đến ngày 10 tháng 12 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 17 - 21,50 C; Cao nhất: 23 - 250 C; Thấp nhất: 11 - 180 C.

Độ ẩm trung bình: 63 - 69%; Cao nhất: 70 - 77%; Thấp nhất: 56 - 62%

Lượng mưa tổng số:....................................................

Số giờ nắng tổng số:..............................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Chiêm xuân

Sớm

Mạ: Gieo - 1 lá

Mạ: 13

 

Tổng:

13

 

 

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Thu đông

9lá - phun râu - làm hạt - chín sữa

6.604

- Rau: Thu đông

Cây con - PTTL - TH

5.590

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: Thu hoạch

4.900

- Cây công nghiệp: Chè

Phát triển búp - thu hoạch - đốn

16.124

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..............

(tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây ngô - Thu đông (GĐST: 9 lá - phun râu - chín sữa - chín sáp)

1

Bệnh khô vằn

1,0 - 7,4

12 - 24,2

 

 

Tam Nông, Lâm Thao, Thanh Ba, Thanh Thủy, Phù Ninh, Yên Lập, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Hạ Hòa

2

Bệnh đốm lá nhỏ

0,6 - 5,2

 

   33 (LT)

 

Lâm Thao

3

Sâu đục thân, bắp

0,9 - 4,3

8,0 - 16,7

 

 

Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba

4

Chuột

0,1 - 0,5

1,0 - 4,0

 

 

Thanh Ba, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Thủy

5

Bệnh đốm lá lớn

3,6 - 4,2

13,4 - 18,2

 

 

Tam Nông

II

Cây rau - Thu đông (Cây con- PTTL - TH)

1

Sâu xanh

0,2 - 1,7

3,2 - 8,0

 

 

Lâm Thao, TX.Phú Thọ, Thanh Sơn, Cẩm Khê, TP.Việt Trì, Tam Nông

2

Bọ nhảy

1,4 - 5,2

8,0 - 16

35(LT)

 

Lâm Thao, TP.Việt Trì, Thanh Sơn

3

Bệnh sương mai

1,2 - 3,3

4,8 - 10

 

 

Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Sơn

4

Sâu tơ

1,7 - 7,0

22

 

 

Lâm Thao

III

Cây chè (GĐST: PT búp - thu hoạch)

1

Bọ cánh tơ

1,8

8,0

 

 

Tân Sơn

2

Bọ xít muỗi

2,0

8,0

 

 

Tân Sơn

3

Rầy xanh

2,0

6,0

 

 

Tân Sơn

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây ngô - Thu đông (GĐST: GĐST: 9 lá - phun râu - chín sữa - chín sáp)

1

Bệnh khô vằn

525,0

32,8

 

 

557,8

32,8

Tam Nông, Lâm Thao, Thanh Ba, Thanh Thủy, Phù Ninh, Yên Lập, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Hạ Hòa

2

Bệnh đốm lá nhỏ

5,0

2,4

 

 

7,4

 

Lâm Thao

3

Sâu đục thân, bắp

166,7

 

 

 

166,7

 

Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba

4

Chuột

30,1

 

 

 

30,1

 

Thanh Ba, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Thủy

5

Bệnh đốm lá lớn

26,3

 

 

 

26,3

 

Tam Nông

II

Cây rau - Thu đông (Cây con - PTTL - TH)

1

Sâu xanh

93,3

19,7

 

 

113,0

19,7

Lâm Thao, TX.Phú Thọ, Thanh Sơn, Cẩm Khê, TP.Việt Trì, Tam Nông

2

Bọ nhảy

30,7

4,0

 

 

34,7

4,0

Lâm Thao, TP.Việt Trì, Thanh Sơn

3

Bệnh sương mai

49,5

 

 

 

49,5

 

Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Sơn

4

Sâu tơ

4,6

 

 

 

4,6

 

Lâm Thao

III

Cây chè (GĐST: PT búp - TH)

1

Bọ cánh tơ

186,9

 

 

 

186,9

 

Tân Sơn

2

Bọ xít muỗi

135,9

 

 

 

135,9

 

Tân Sơn

3

Rầy xanh

135,9

 

 

 

135,9

 

Tân Sơn

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày
  tháng  năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây ngô thu đông:

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại phổ biến 1,0 - 7,4%, cao 12 - 24,2%; diện tích nhiễm 557,8 ha (Nhiễm nhẹ 525 ha, trung bình 32,8 ha) tại huyện Tam Nông, Lâm Thao, Thanh Ba, Thanh Thủy, Phù Ninh, Yên Lập, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 344,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 32,8 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 5,2%, cao cục bộ 33%; diện tích nhiễm 7,4 ha (Nhiễm nhẹ 5,0 ha, trung bình 2,4 ha) tại huyện Lâm Thao; tăng so với CKNT 7,4 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Tỷ lệ hại phổ biến 0,9 - 4,3%, cao 8,0 - 16,7%; diện tích nhiễm 166,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba; tăng so với CKNT 150,6 ha.

- Chuột: Tỷ lệ hại phổ biến 0,1 - 0,5%, cao 1,0 - 4,0%; diện tích nhiễm 30,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Ba, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Thủy; tăng so với CKNT 12,3 ha.

- Bệnh đốm lá lớn: Tỷ lệ hại phổ biến 3,6 - 4,2%, cao 13,4 - 18,2%; diện tích nhiễm 26,3 ha (Chủ yêu nhiễm nhẹ) tại Tam Nông; tăng so với CKNT 26,3 ha.

3.2. Trên cây rau:

- Sâu xanh: Mật độ phổ biến 0,2 - 1,7 con/m2, cao 3,2 - 8,0 con/m2; diện tích nhiễm 113 ha (Nhiễm nhẹ 93,3 ha, trung bình 19,7 ha) tại Lâm Thao, TX. Phú Thọ, Thanh Sơn, Cẩm Khê, TP. Việt Trì, Tam Nông; tăng so với CKNT 70,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 19,7 ha.

- Bọ nhảy: Tỷ lệ hại phổ biến 1,4 - 5,2%, cao 8,0 - 16%, cục bộ 35% (Lâm Thao); diện tích nhiễm 34,7 ha (Nhiễm nhẹ 30,7 ha, trung bình 4,0 ha) tại Lâm Thao, TP.Việt Trì, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 16,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 4,0 ha.

 - Bệnh sương mai: Tỷ lệ phổ biến 1,2 - 3,3%, cao 4,8 - 10%; diện tích nhiễm 49,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Sơn; tăng so với CKNT 19,6 ha.

- Sâu tơ: Mật độ phổ biến 1,7 - 7,0 con/m2, cao 22 con/m2; diện tích nhiễm 4,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao; tăng so với CKNT 3,1 ha.

3.3 Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 1,8 %, cao 8,0 %; diện tích nhiễm 186,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn; tăng so với CKNT 186,9 ha.

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 2,0 %, cao 8,0 %; diện tích nhiễm 135,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn; tăng so với CKNT 135,9 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 2,0 %, cao 6,0 %; diện tích nhiễm 135,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn; tăng so với CKNT 135,9 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, nhện đỏ, sâu đục cành, rệp các loại, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi Sâu xanh ăn lá bồ đề. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Mạ xuân sớm: Rầy các loại, cào cào, châu chấu, ... gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

1.2. Trên cây ngô thu đông: Bệnh bệnh khô vằn, đốm lá hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân, bắp, sâu keo mùa thu, chuột hại rải rác.

1.3. Trên cây rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ, sâu khoang hại nhẹ. Bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.

1.4. Trên cây chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám,  bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

1.5. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

1.6. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ sâu xanh ăn lá bồ đề, sâu ong ăn lá mỡ để có biện pháp chỉ đạo kịp thời. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên mạ xuân sớm: Điều tra phát hiện rầy lưng trắng và rầy xanh đuôi đen thu thập mẫu để phân tích giám định bệnh lùn sọc đen phương Nam, bệnh vàng lụi (vàng lá di động) để có biện pháp khoanh vùng và phòng trừ kịp thời.

+ Thực hiện biện pháp xử lý hạt giống trước khi gieo mạ.

+ Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

+ Đối với mạ mới gieo cần che phủ nilon để (chống rét cho mạ và hạn chế các đối tượng sinh vật gây hại).

2.2. Trên cây ngô: Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

Ngoài ra, tiến hành tổ chức diệt chuột tập trung sau khi thu hoạch cây vụ đông, làm đất sản xuất vụ xuân.

2.3. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

2.4. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2.5. Trên cây bưởi: Vệ sinh vườn đã thu hoạch, cắt tỉa và bón phân hồi phục cho bưởi.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 (Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây ngô - Thu đông

1

Bệnh khô vằn

525,0

32,8

 

 

557,8

282,2

344,3

32,8

Tam Nông, Lâm Thao, Thanh Ba, Thanh Thủy, Phù Ninh, Yên Lập, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Hạ Hòa

2

Bệnh đốm lá nhỏ

5,0

2,4

 

 

7,4

3,7

7,4

 

Lâm Thao

3

Sâu đục thân, bắp

166,7

 

 

 

166,7

61,6

150,6

 

Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Yên Lập, Thanh Ba

4

Chuột

30,1

 

 

 

30,1

14,5

12,3

 

Thanh Ba, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Thủy

5

Bệnh đốm lá lớn

26,3

 

 

 

26,3

-35,6

26,3

 

Tam Nông

I

Cây rau - Thu đông

1

Sâu xanh

93,3

19,7

 

 

113,0

27,7

70,5

19,7

Lâm Thao, TX.Phú Thọ, Thanh Sơn, Cẩm Khê, TP.Việt Trì, Tam Nông

2

Bọ nhảy

30,7

4,0

 

 

34,7

2,4

16,1

4,0

Lâm Thao, TP.Việt Trì, Thanh Sơn

3

Bệnh sương mai

49,5

 

 

 

49,5

0,4

19,6

 

Tam Nông, Cẩm Khê, Thanh Sơn

4

Sâu tơ

4,6

 

 

 

4,6

-1,1

3,1

 

Lâm Thao

III

Cây chè

1

Bọ cánh tơ

186,9

 

 

 

186,9

65,6

186,9

 

Tân Sơn

2

Bọ xít muỗi

135,9

 

 

 

135,9

-461,1

135,9

 

Tân Sơn

3

Rầy xanh

135,9

 

 

 

135,9

-17,9

135,9

 

Tân Sơn

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH tháng 11, DB tháng 12/2020 và BPPT - 11/2020 Toàn tỉnh 01/11/2020 30/11/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 49 - 12/2020 Toàn tỉnh 27/11/2020 03/12/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 48 - 11/2020 Toàn tỉnh 20/11/2020 26/11/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 47 - 11/2020 Toàn tỉnh 13/11/2020 19/11/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 46 - 11/2020 Toàn tỉnh 06/11/2020 12/11/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 45 - 11/2020 Toàn tỉnh 30/10/2020 05/11/2020
Thông báo tình hình SVGH tháng 10, DB tháng 11/2020 và BPPT - 10/2020 Toàn tỉnh 01/10/2020 31/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 44 - 10/2020 Toàn tỉnh 23/10/2020 29/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2020 Toàn tỉnh 16/10/2020 21/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2020 Toàn tỉnh 09/10/2020 15/10/2020