Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 43 (Số 43/2021). Phú Thọ.

Tuần 43. Tháng 10/2021. Ngày 28/10/2021
Từ ngày: 22/10/2021. Đến ngày: 28/10/2021
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  43/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 28 tháng 10 năm 2021

 

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
22 tháng 10 năm 2021 đến ngày 28 tháng 10 năm 2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình  22 - 23,90C; Cao 24 - 280C; Thấp 17 - 220C.

Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ trời rét do ảnh hưởng của không khí lạnh nên thời tiết ở các nơi trong tỉnh có mưa, mưa rào vài nơi; giữa đến cuối kỳ trời rét, đêm không mưa, ngày trời nắng. Nền nhiệt độ các nơi tăng nhẹ và độ ẩm giảm. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

 

- Ngô thu đông

Diện tích: 7.382 ha

Sinh trưởng: 4 lá - xoáy nõn - trỗ cờ

- Rau thu đông

Diện tích: 5.134 ha

Sinh trưởng: Trồng - Cây con - PTTL

- Chè

Diện tích: 16.124 ha

Sinh trưởng: Phát triển búp - TH

- Cây bưởi:

Diện tích trên 4.900 ha

Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch

-Cây hàng năm: Chuối

Diện tích: 3.960 ha

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

II. SỐ LIỆU THEO DÕI CÔN TRÙNG VÀO BẪY

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

19/10

Đêm

20/10

Đêm

21/10

Đêm

22/10

Đêm

23/10

Đêm

24/10

Đêm

25/10

1

Phù Ninh

Sâu đục thân 2 chấm

0

0

0

1

2

0

0

Sâu đục thân 5 vạch

0

0

0

0

0

0

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

2

Đoan Hùng

Rầy lưng trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy xanh đuôi đen

0

0

0

0

0

0

0

Sâu đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Sâu đục thân cú mèo

0

0

0

0

0

0

0

3

Thanh Thủy

Rầy nâu

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Sâu đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

4

Thanh Sơn

Rầy lưng trắng

0

0

0

0

0

0

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

III. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên ngô thu đông:

- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ biến 0,2 - 0,9 con/m2, cao 1,0 - 3,0 con/m2; diện tích nhiễm 157.2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Hạ Hòa, TX.Phú Thọ, Yên Lập, Cẩm Khê, Tam Nông; giảm so với CKNT 227,9 ha.

- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ hại 1,4 - 5,0%, cao 8,0 - 13,3%; diện tích nhiễm 71,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba; tăng so với CKNT 71,9 ha.

- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ hại 0,2 - 3,4%, cao 5,6 - 10%; diện tích nhiễm 9,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Thủy; tăng so với CKNT 9,8 ha.

2. Trên rau cải:

- Sâu xanh: Mật độ phổ biến 0,1 - 1,9 con/m2, cao 4,0 - 5,4 con/m2; diện tích nhiễm 6,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao; tăng so với CKNT 3,4 ha.

- Bệnh thối nhũn vi khuẩn: Tỷ lệ hại phổ biến 0,2-1,3%, cao 2,0-5,0%; diện tích nhiễm 1,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao; tăng so với CKNT 1,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 1,5 ha.

- Bọ nhảy: Mật độ phổ biến 0,8 - 4,0 con/m2, cao 8,0 - 15 con/m2; diện tích nhiễm 0,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao; giảm so với CKNT 9,6 ha.

3. Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,9 - 2,0%, cao 3,0 - 6,0%; diện tích nhiễm 474,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Hạ Hòa; giảm so với CKNT 110,4 ha.

- Rầy xanh: Tỷ lệ hại phổ biến 0,3 - 2,0%, cao 3,0 - 7,0%; diện tích nhiễm 168,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Ba, Yên Lập; giảm so với CKNT 97,6 ha.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, nhện đỏ, rệp các loại, bệnh sẹo, sâu đục thân, cành hại rải rác trên cây bưởi.

IV. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên ngô thu đông: Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.

2. Trên rau thu đông: Sâu xanh, bệnh thối nhũn VK hại nhẹ. Sâu tơ, bọ nhảy hại rải rác.

3. Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh thối búp hại nhẹ. Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi vàng, rệp các loại, sâu đục cành, nhện, bệnh thán thư, loét, chảy gôm gây hại nhẹ rải rác trên cây bưởi.

4. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ lứa sâu xanh ăn lá bồ đề để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

V. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên ngô thu đông:

- Sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Tetraniliprole, Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Vayego 200SC, Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC.... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

2. Trên cây rau: Tiếp tục triển khai trồng rau vụ đông, làm đất kỹ, bón đủ phân chuồng, sử dụng giống không nhiễm sâu bệnh, chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng.

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 (Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 22 tháng 10 năm 2021 đến ngày 28 tháng 10 năm 2021)

 

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô Thu đông

0,2 - 0,9

1,0 - 3,0

157,2

157,2

 

 

 

-227,9

 

Hạ Hòa, TX.Phú Thọ, Yên Lập, Cẩm Khê, Tam Nông

2

Bệnh sinh lý

1,4 - 5,0

8,0 - 13,3

71,9

71,9

 

 

 

71,9

 

Yên Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba

3

Bệnh khô vằn

0,2 - 3,4

5,6 - 10

9,8

9,8

 

 

 

9,8

 

Thanh Thủy

4

Sâu xanh

Rau cải

0,1 - 1,9

4,0 - 5,4

6,4

6,4

 

 

 

3,4

 

Tam Nông, Lâm Thao

5

Bệnh thối nhũn VK

0,2 - 1,3

2,0 - 5,0

1,5

1,5

 

 

 

1,5

1,5

Lâm Thao

6

Bọ nhảy

0,8 - 4,0

8,0 - 15

0,7

0,7

 

 

 

-9,6

 

Lâm Thao

7

Bọ xít muỗi

Chè

0,9 - 2,0

3,0 - 6,0

474,4

474,4

 

 

 

-110,4

 

Yên Lập, Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Sơn, Hạ Hòa

8

Rầy xanh

0,3 - 2,0

3,0 - 7,0

168,4

168,4

 

 

 

-97,6

 

Thanh Ba, Yên Lập

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2021 Toàn tỉnh 15/10/2021 21/10/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2021 Toàn tỉnh 08/10/2021 14/10/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 40 - 10/2021 Toàn tỉnh 01/10/2021 07/10/2021
Thông báo tình hình SVGH tháng 9, DB tháng 10/2021 - 9/2021 Toàn tỉnh 01/09/2021 30/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 39 - 9/2021 Toàn tỉnh 24/09/2021 30/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 38 - 9/2021 Toàn tỉnh 17/09/2021 23/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 37 - 9/2021 Toàn tỉnh 10/09/2021 16/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 36 - 9/2021 Toàn tỉnh 03/09/2021 09/09/2021
Thông báo tình hình SVGH tháng 8, DB tháng 9/2021 - 8/2021 Toàn tỉnh 01/08/2021 31/08/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 35 - 8/2021 Toàn tỉnh 27/08/2021 02/09/2021