Thứ Sáu, 1/11/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 26 (Số 32/2018). Đoan Hùng.

Tuần 26. Tháng 6/2018. Ngày 26/06/2018
Từ ngày: 25/06/2018. Đến ngày: 01/07/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 32/TB-BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25 tháng 6 đến ngày 01 tháng 7/2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30oC; Cao: 33oC; Thấp: 26oC.

- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 80%. Thấp: 60%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng có mưa rào xen kẽ cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ: 120 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB, Thiên ưu 8, HT1, TBR225,....Sinh trưởng: 1-2 lá.

- Lúa trung: 10 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB, Thiên ưu 8, HT1, TBR225,....Sinh trưởng: Mới gieo cấy.

- Ngô Hè thu: 460 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển gen,...: Sinh trưởng: Gieo - 2 lá..

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.

- Bưởi: 2040 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

18/6

Đêm 19/6

Đêm

20/6

Đêm

21/6

Đêm

22/6

Đêm

23/6

Đêm 24/6

Rầy nâu

5

2

7

5

2

4

5

Rầy lưng trắng

4

 

4

3

4

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

8

3

 

3

2

2

Bướm sâu đục thân 2 chấm

6

5

 

2

 

1

2

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Mới gieo cấy

Ốc bươu vàng

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

2. Mạ: 1-2 lá

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

3. Chè: PT búp - TH.

 

Bọ cánh tơ

1.267

5.00

 

Bọ xít muỗi

0.533

4.00

 

Nhện đỏ

1.333

6.00

 

Rầy xanh

1.20

6.00

 

4. Ngô: gieo - 2 lá

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

5. Bưởi: PT quả

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

Nhện đỏ

0.30

2.20

 

Rệp sáp

0.313

2.20

 

Ruồi đục quả

 

 

 

Sâu vẽ bùa

0.047

1.40

 

6. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Ốc bươu vàng

1. Lúa trung: Mới gieo cấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

2. Mạ: 1-2 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

3. Chè: PT búp - TH.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.267

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

4. Ngô. Gieo - 2 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

5. Bưởi: PT quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

2.20

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.313

2.20

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.047

1.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

6. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 25/6 đến ngày 01/7/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

1. Lúa trung: Mới gieo cấy

 

 

 

 

 

 

 

-136,944

Xã Vân Đồn

1

Chuột

2. Mạ: 1-2 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

 

3. Chè: PT búp - TH.

 

2-4

5.00

70.656

70.656

 

 

 

-147.526

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

-66.18

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-5

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-5

6.00

223.657

223.657

 

 

 

+157.477

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

4. Ngô. Gieo - 2 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cắn lá

5. Bưởi: PT quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

 

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu vẽ bùa

6. Keo: PT thân lá

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:                                                    

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Ốc bươu vàng hại cục bộ. Rầy các loại hại rải rác.

- Mạ: Rầy các loại hại nhẹ rải rác (Rầy xanh đuôi đen mật độ trung bình 1-2 con/m2). Chuột phát sinh gây hại cục bộ. Bệnh sinh lý, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô hè thu: Chuột, bệnh sinh lý, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Ve sầu, nhện đỏ, rệp, bọ xít, câu cấu, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư, sâu vẽ bùa, ruồi đục quả phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Chỉ đạo gieo cấy đúng khung lịch thời vụ.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Mạ: Bệnh sinh lý, khô vằn,  RCL, chuột, cào cào châu chấu hại cục bộ.

            - Lúa trung: OBV hại nhẹ - TB.  Bệnh sinh lý, SCLN gây hại rải rác.

            - Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ.

            - Ngô hè thu: Sâu ăn lá hại nhẹ. Bệnh sinh lý, chuột, bệnh đốm lá hại rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, sâu vẽ bùa, câu cấu phát sinh gây hại nhẹ.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 26 tháng 6 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

 

 

Thông báo sâu bệnh khác