Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 31/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18
tháng 6 đến ngày 24 tháng 6/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 31oC; Cao: 36oC;
Thấp: 26oC.
- Độ ẩm trung bình: 65 %. Cao: 80%. Thấp: 50%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng nóng cây trồng
sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: 10 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB, Thiên ưu
8, HT1, TBR225,....Sinh trưởng: Mới gieo.
- Ngô Hè thu: 120 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển
gen,...: Sinh trưởng: Mới gieo.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.
- Bưởi: 2040 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
11/6
|
Đêm
12/6
|
Đêm
13/6
|
Đêm
14/6
|
Đêm
15/6
|
Đêm
16/6
|
Đêm
17/6
|
Rầy nâu
|
3
|
|
3
|
6
|
5
|
3
|
4
|
Rầy lưng trắng
|
1
|
|
4
|
|
|
2
|
5
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
1
|
|
2
|
2
|
3
|
7
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
5
|
8
|
7
|
6
|
7
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Mạ: Mới gieo
|
Chuột
|
|
|
|
2.
Chè: PT búp - TH.
|
Bọ cánh tơ
|
1.233
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.833
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.367
|
6.00
|
|
3.
Ngô: Mới gieo
|
Chuột
|
|
|
|
4.
Bưởi: PT quả
|
Nhện đỏ
|
0.75
|
4.10
|
|
Rệp sáp
|
0.253
|
2.40
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.133
|
2.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
1. Mới gieo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.833
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
3. Ngô. Mới gieo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
4. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.75
|
4.10
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.253
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18/6 đến ngày 24/6/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Chuột
|
1. Mới gieo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
2.0-4.0
|
5.00
|
236.464
|
236.464
|
|
|
-64.6
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1.0-4.0
|
5.00
|
70.656
|
70.656
|
|
|
+70.6
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2.0-7.0
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2.0-5.0
|
6.00
|
223.657
|
223.657
|
|
|
-74.5
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Chuột
|
3. Ngô. Mới gieo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhện đỏ
|
4. Bưởi: PT quả
|
0.8-3.6
|
4.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Mạ: Chuột phát sinh gây hại cục bộ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ,
bọ xít muỗi hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô hè thu: Chuột, bệnh sinh lý phát
sinh gây hại cục bộ.
- Bưởi:
Ve sầu, nhện đỏ, rệp hại nhẹ. Bọ xít, câu cấu, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét
sẹo, bệnh thán thư, sâu vẽ bùa, ruồi đục quả phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
-
Chỉ đạo gieo cấy đúng khung lịch thời vụ.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Mạ: Bệnh sinh lý, khô vằn, RCL, chuột, cào cào châu chấu hại cục bộ.
- Lúa
trung: OBV, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ.
- Ngô hè thu: Chuột, sâu xám, bệnh sinh lý
gây hại cụ bộ.
- Bưởi: Nhện đỏ, ruồi đục
quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh
thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, sâu vẽ bùa, câu cấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây
hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 19 tháng 6
năm 2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|