Thứ Sáu, 1/11/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 24 (Số 30/2018). Đoan Hùng.

Tuần 24. Tháng 6/2018. Ngày 12/06/2018
Từ ngày: 11/06/2018. Đến ngày: 17/06/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 30/TB-BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 6 đến ngày 17 tháng 6/2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 31oC; Cao: 36oC; Thấp: 26oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 75%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: thu hoạch xong.

- Lúa muộn: thu hoạch, không có sâu bệnh gì.

- Ngô: Thu hoạch, không có sâu bệnh gì.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.

- Bưởi: 2040 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

4/6

Đêm

5/6

Đêm

6/6

Đêm

7/6

Đêm

8/6

Đêm

9/5

Đêm

10/6

Rầy nâu

2

3

 

1

 

 

2

Rầy lưng trắng

 

1

1

1

2

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

3

2

1

 

1

 

2

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

1

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

1.40

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.467

4.00

 

Nhện đỏ

2.10

11.00

 

Rầy xanh

1.233

5.00

 

2. Bưởi: PT quả.

 

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Nhện đỏ

0.577

3.80

 

Rệp sáp

0.237

2.40

 

3. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu nâu ăn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

11.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.233

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

2. Bưởi: PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.577

3.80

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.237

2.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

3. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu nâu ăn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 11/6 đến ngày 17/6/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp – TH

2-5

6.00

223.657

223.657

 

 

-91.227

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-3

4.00

 

 

 

 

-153.015

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-8

11.00

153.001

153.001

 

 

+153.001

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

5.00

154.119

154.119

 

 

-80.795

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

2. Bưởi: PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

1.2-3.0

3.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

1.2-1.8

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

3. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu nâu ăn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:                                                    

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Ve sầu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, rệp hại nhẹ. Bọ xít, câu cấu, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, Sâu cuốn lá, sâu nâu ăn lá, bọ xít gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Chỉ đạo gieo cấy đúng khung lịch thời vụ.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Mạ mùa:Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ.

- Bưởi: Nhện đỏ, ve sầu, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, câu cấu, ruồi đục quả phát sinh gây hại nhẹ.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 12 tháng 6 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành