Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 24/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 7
tháng 5 đến ngày 23 tháng 5/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:28oC; Cao: 32oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 90%. Thấp: 60%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng,cây trồng sinh
trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 1065ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...Sinh trưởng: Trỗ bông
- ngậm sữa.
- Lúa muộn: 2497ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225,
nếp...Sinh trưởng: Đòng già - trỗ bông.
- Ngô: 500 ha. Giống: NK4300, NK66,…..Sinh trưởng: Phun râu – làm hạt.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.
- Bưởi: 2040 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
30/4
|
Đêm 1/5
|
Đêm
2/5
|
Đêm
3/5
|
Đêm
4/5
|
Đêm
5/5
|
Đêm6/5
|
Rầy nâu
|
12
|
3
|
6
|
7
|
3
|
6
|
2
|
Rầy lưng trắng
|
|
2
|
7
|
12
|
4
|
7
|
5
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
9
|
8
|
5
|
2
|
8
|
8
|
3
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
2
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Trỗ bông - ngậm sữa.
|
Bệnh khô vằn
|
4.883
|
20.70
|
C3,5
|
Bọ xít dài
|
0.063
|
1.20
|
|
Rầy các loại
|
29.9
|
280.00
|
T2,3
|
2. Lúa muộn: Đòng già - trỗ bông.
|
Bệnh khô vằn
|
3.303
|
18.40
|
C3,5
|
Bọ xít dài
|
0.013
|
0.40
|
|
Rầy các loại
|
18.167
|
135.00
|
T2,3
|
3. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
1.233
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.467
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.167
|
7.00
|
|
Rầy xanh
|
1.20
|
6.00
|
|
4. Ngô: Phun râu – làm hạt.
|
Bệnh khô vằn
|
1.667
|
8.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.533
|
4.00
|
|
5.
Bưởi: PT quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.203
|
2.10
|
|
Nhện đỏ
|
0.72
|
4.20
|
|
Rệp sáp
|
0.36
|
2.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.Lúa trung: Trỗ bông - ngậm sữa.
|
1586
|
1509
|
11
|
32
|
28
|
6
|
|
|
|
2.02
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.063
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
75
|
8
|
27
|
24
|
11
|
|
|
|
5
|
29.9
|
280.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn: Đòng già - trỗ bông.
|
1612
|
1559
|
8
|
21
|
18
|
6
|
|
|
|
1.4
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.013
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.167
|
135.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp -TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: Phun
râu – làm hạt.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: PT quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.72
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 7/5 đến ngày13/5/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung:Trỗ bông - ngậm sữa.
|
5.8-16.2
|
20.70
|
213.00
|
213.00
|
|
|
+155.4
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít dài
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
12-92
|
280.00
|
|
|
|
|
-12.9
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn: Đòng già - trỗ bông.
|
4.2-11.6
|
18.40
|
250.50
|
250.50
|
|
|
-91.6
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít dài
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
36-120
|
135.00
|
|
|
|
|
-11.07
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp - TH
|
2-4
|
5.00
|
307.12
|
307.12
|
|
|
-73.99
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-66.78
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1-5
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
223.657
|
223.657
|
|
|
-74.54
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: Phun râu – làm hạt.
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
-19.1
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5.
Bưởi: PT quả.
|
1-1.8
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
2-3.6
|
4.20
|
|
|
|
|
-40.1
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
1-1.8
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung:Bệnh khô vằn hại nhẹ
- trung bình, cục bộ ổ nặng. Rầy các loại, bệnh đạo ôn cổ bông, bệnh bạc lá, sâu
cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh đen lép hạt hại nhẹ rải rác.
-Lúa muộn:Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.
RCL, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ rải
rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ
hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục
thân,rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.
- Bưởi:Rệp,
nhện đỏ hại nhẹ. Bọ xít, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.
- Châu
chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại tại các xã Chân Mộng, Vân Đồn, Hùng Quan,
Chí Đám.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tuyên truyền người dân chăm
sóc cho bưởi, cho lúa.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
- Tiếp tụcđiều tra phát hiện,
phòng trừ triệt để cácổ châu chấu.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ -
trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Bệnhđen lép hạt,
bệnhđạoôn cổ bông, sâu đục thân, bọ xít, nhện gié phát sinh gây hại rải rác.
- Lúa
xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại,bệnh đạo ôn cổ bông.Bệnhđen
lép hạt, sâu đục thân, bọ xít phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ.
- Ngô:Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá,
sâu đục thân, rệp cờ, cào cào châu chấu hại nhẹ rải rác.
- Bưởi:Nhện đỏ, rệp phát
sinh gây hại nhẹ.Bệnh chảy gôm, Bọ xít, bệnh thán thư,bệnh loét sẹo, câu cấu,
ve sầuphát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, bệnh đốm láhại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn
lá, bọ xít gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
-
Châu chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại nhẹ, cục bộổ hại nặng trên cây trồng
vụ xuân.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 8 tháng 5 năm
2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|