Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 15/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02
tháng 4 đến ngày 08 tháng 4/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 25oC; Cao: 30oC;
Thấp: 20oC.
- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 80%. Thấp: 60%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, cây trồng sinh
trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 1065ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...Sinh trưởng: Cuối đẻ
nhánh - đứng cái.
- Lúa muộn: 2497ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225,
nếp...Sinh trưởng: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô: 500 ha. Giống: NK4300, NK66,…..Sinh trưởng: 5 - 9 lá.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2040 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả..
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
26/3
|
Đêm
27/3
|
Đêm
28/3
|
Đêm
29/3
|
Đêm
30/3
|
Đêm
31/3
|
Đêm
01/4
|
Rầy nâu
|
10
|
3
|
4
|
2
|
2
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
2
|
5
|
|
|
3
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
1
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh – đứng cái
|
Bệnh khô vằn
|
0.16
|
2.20
|
|
Chuột
|
0.387
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
1.067
|
12.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.063
|
1.90
|
|
2. Lúa muộn: Đẻ nhánh rộ
|
Bọ trĩ
|
0.127
|
2.20
|
|
Chuột
|
0.71
|
5.60
|
|
Rầy các loại
|
0.267
|
4.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.07
|
1.30
|
|
3. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.733
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.20
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.80
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
0.70
|
4.00
|
|
4. Ngô: 5-9 lá.
|
Bệnh khô vằn
|
0.067
|
2.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.207
|
3.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.067
|
2.00
|
|
5.
Bưởi: PT quả.
|
Bệnh thán thư
|
0.053
|
1.60
|
|
Nhện đỏ
|
0.24
|
2.20
|
|
Rệp sáp
|
0.047
|
1.40
|
|
6.
Keo: PT thân, cành, lá
|
Bệnh phấn trắng
|
0.60
|
4.00
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.Lúa trung: Cuối đẻ nhánh – đứng cái
|
2340
|
2316
|
4
|
|
|
|
|
|
|
0.018
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.387
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
21
|
|
|
4
|
6
|
6
|
|
|
5
|
1.067
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.063
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
2. Lúa muộn:
Đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.127
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.71
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp -TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: 5-9
lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
5. Bưởi: PT quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.047
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
6. Keo: PT thân,
cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02/4 đến ngày 08/4/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh – đứng cái
|
1.2-1.4
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
1.2-2.2
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
4-8
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu đục thân
|
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ trĩ
|
2. Lúa muộn: Đẻ nhánh rộ
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
1.2-2.7
|
5.60
|
56.32
|
56.32
|
|
|
+56.32
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp - TH
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1-4
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: 5-9 lá.
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
5.
Bưởi: PT quả.
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.4-1.6
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh phấn trắng
|
6.
Keo: PT thân, cành, lá
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Chuột hại cục bộ
ổ. Rầy các loại, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân,
RĐN, bọ trĩ hại nhẹ rải rác.
-Lúa muộn: Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bọ xít đen, RCL,
sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác. Bệnh phồng lá chè hại cục bộ.
- Ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm
lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Bọ
xít hại nhẹ. Nhện đỏ, rệp, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại
rải rác.
- Keo: Bệnh phấn trắng
hại nhẹ. Sâu cuốn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô cành khô lá hại rải rác. Mối hại
gốc gây hại cục bộ.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tuyên truyền người dân chăm
sóc cho bưởi, cho lúa.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa xuân trung: Chuột, bệnh khô vằn hại
nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Rầy các loại, sâu đục
thân, sâu cuốn lá, bọ xít, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.
- Lúa
xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy
các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ xít phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ
xít muỗi, bệnh phồng lá hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu ăn lá,
bệnh đốm lá, sâu đục thân, cào cào châu chấu hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Bọ xít, bệnh thán
thư hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, rệp, sâu ăn lá phát sinh
gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh
đốm lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
-
Châu chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại cây trồng vụ xuân.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 03 tháng 4 năm
2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|