Thứ Sáu, 1/11/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 14 (Số 15/2018). Đoan Hùng.

Tuần 14. Tháng 4/2018. Ngày 03/04/2018
Từ ngày: 02/04/2018. Đến ngày: 08/04/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 15/TB-BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 4 đến ngày 08 tháng 4/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 25oC; Cao: 30oC; Thấp: 20oC.

- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 80%. Thấp: 60%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 1065ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...Sinh trưởng: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

- Lúa muộn: 2497ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225, nếp...Sinh trưởng: Đẻ nhánh rộ.

- Ngô: 500 ha. Giống: NK4300, NK66,…..Sinh trưởng: 5 - 9 lá.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2040 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả..

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

26/3

Đêm 27/3

Đêm 28/3

Đêm 29/3

Đêm 30/3

Đêm 31/3

Đêm 01/4

Rầy nâu

10

3

4

2

2

 

 

 Rầy lưng trắng

 

 

 

 

1

 

2

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 Rầy xanh đuôi đen

 

 

2

5

 

 

3

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

1

 

1

2

1

1

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

1

1

 

1

 

1

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh – đứng cái

Bệnh khô vằn

0.16

2.20

 

Chuột

0.387

2.40

 

Rầy các loại

1.067

12.00

 

Sâu đục thân

0.063

1.90

 

2. Lúa muộn: Đẻ nhánh rộ

Bọ trĩ

0.127

2.20

 

Chuột

0.71

5.60

 

Rầy các loại

0.267

4.00

 

Ruồi đục nõn

0.07

1.30

 

3. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

0.733

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.20

2.00

 

Nhện đỏ

0.80

5.00

 

Rầy xanh

0.70

4.00

 

4. Ngô: 5-9 lá.

 

Bệnh khô vằn

0.067

2.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.207

3.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

 

5. Bưởi: PT quả.

 

Bệnh thán thư

0.053

1.60

 

Nhện đỏ

0.24

2.20

 

Rệp sáp

0.047

1.40

 

6. Keo: PT thân, cành, lá

Bệnh phấn trắng

0.60

4.00

 

Sâu cuốn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1.Lúa trung:  Cuối đẻ nhánh – đứng cái

2340

2316

4

 

 

 

 

 

 

0.018

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.387

2.40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

21

 

 

4

6

6

 

 

5

1.067

12.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.063

1.90

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

2. Lúa muộn:  Đẻ nhánh rộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.127

2.20

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.71

5.60

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

1.30

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp -TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

4. Ngô: 5-9 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

5. Bưởi:   PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.24

2.20

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.047

1.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh phấn trắng

6. Keo: PT thân, cành, lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 02/4 đến ngày 08/4/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh – đứng cái

1.2-1.4

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

1.2-2.2

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

4-8

12.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân

 

1.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ trĩ

2. Lúa muộn: Đẻ nhánh rộ

 

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

1.2-2.7

5.60

56.32 

56.32 

 

 

 +56.32

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục nõn

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp - TH

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1-4

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

4. Ngô: 5-9 lá.

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

5. Bưởi: PT quả.

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

1.4-1.6

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phấn trắng

6. Keo: PT thân, cành, lá

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Chuột hại cục bộ ổ. Rầy các loại, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, RĐN, bọ trĩ hại nhẹ rải rác.

-Lúa muộn: Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bọ xít đen, RCL, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác. Bệnh phồng lá chè hại cục bộ.

- Ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Bọ xít hại nhẹ. Nhện đỏ, rệp, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắng hại nhẹ. Sâu cuốn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô cành khô lá hại rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tuyên truyền người dân chăm sóc cho bưởi, cho lúa.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa xuân trung: Chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ xít phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá hại nhẹ rải rác.

            - Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu ăn lá, bệnh đốm lá, sâu đục thân, cào cào châu chấu hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Bọ xít, bệnh thán thư hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, rệp, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

- Châu chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại cây trồng vụ xuân.

                       

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 03 tháng 4 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành