Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 12/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12
tháng 3 đến ngày 18 tháng 3/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 20oC; Cao: 24oC;
Thấp: 14oC.
- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 80%. Thấp: 60%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời rét, có mưa nhỏ cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 1065ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...Sinh trưởng: Đẻ
nhánh - đẻ nhánh rộ.
- Lúa muộn: 2485ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225,
nếp...Sinh trưởng: Đẻ nhánh.
- Ngô: 500 ha. Giống: NK4300, NK66,…..Sinh trưởng: 2- 4 lá.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp.
- Bưởi: 2040 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Hoa - quả non.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
05/3
|
Đêm
06/3
|
Đêm
07/3
|
Đêm
08/3
|
Đêm
09/3
|
Đêm
10/3
|
Đêm
11/3
|
Rầy nâu
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
1
|
|
|
1
|
2
|
1
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ
|
Bệnh sinh lý
|
1.573
|
10.40
|
|
Bọ trĩ
|
1.35
|
6.80
|
|
Chuột
|
0.10
|
1.80
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.033
|
1.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.46
|
3.20
|
|
2. Lúa muộn: Đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý
|
2.403
|
12.40
|
|
Bọ trĩ
|
1.013
|
7.30
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.157
|
1.20
|
|
3. Chè: PT búp
|
Bọ cánh tơ
|
0.267
|
3.00
|
|
Rầy xanh
|
0.267
|
2.00
|
|
4. Ngô: 2- 4 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.40
|
6.00
|
|
Sâu cắn lá
|
0.015
|
0.20
|
|
Sâu xám
|
0.10
|
2.00
|
|
5.
Bưởi: Hoa - quả non.
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.163
|
2.00
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.Lúa trung: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.35
|
6.80
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.46
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa muộn: Đẻ
nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.013
|
7.30
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.157
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4. Ngô: 2- 4
lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.015
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
5. Bưởi: Hoa - quả non.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.163
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12/3 đến ngày 18/3/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ
|
3.3-7
|
10.40
|
15.4
|
15.4
|
|
|
+15.4
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ trĩ
|
2-5.1
|
6.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ốc bươu vàng
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Ruồi đục nõn
|
1.4-3
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa muộn: Đẻ nhánh
|
4.7-8.8
|
12.40
|
192.32
|
192.32
|
|
|
+38.5
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ trĩ
|
2.2-5.6
|
7.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
0.5-1
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy xanh
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4. Ngô: 2- 4 lá.
|
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cắn lá
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu xám
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
5.
Bưởi: Hoa - quả non.
|
1.1-1.8
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung:Bệnh sinh lý hại
nhẹ. Chuột hại cục bộ ổ. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, OBV, bọ xít đen, rầy các loại, sâu
cuốn lá, bệnh đạo ôn lá hại rải rác. Cầy cậy hại rải rác ven bờ.
- Lúa muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Bọ trĩ,
ruồi đục nõn, bọ xít đen, RCL hại rải rác. Ốc bươu vàng hại cục bộ.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Sâu xám, sâu ăn lá,
bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ, rệp, bọ
xít, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tuyên truyền, chỉ đạo triển
khai diệt chuột tập trung đợt 2.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa xuân trung: Chuột, bọ trĩ, ruồi đục
nõn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Rầy các loại, sâu
cuốn lá, bọ xít đen, cầy cậy, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.
- Lúa
xuân muộn: Bọ trĩ, chuột hại nhẹ. Ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ xít đen,
bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ,
bệnh phòng lá chè hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ.
Cào cào châu chấu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh
loét sẹo,bệnh thán thư, nhện đỏ, bọ xít, rệp, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh
gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây
hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 13 tháng 3 năm
2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|