Thứ Sáu, 1/11/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 16 (Số 18/2018). Đoan Hùng.

Tuần 16. Tháng 4/2018. Ngày 17/04/2018
Từ ngày: 16/04/2018. Đến ngày: 22/04/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 18/TB-BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 tháng 4 đến ngày 22 tháng 4/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 24oC; Cao: 28oC; Thấp: 19oC.

- Độ ẩm trung bình: 77 %. Cao: 85%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: đêm và sáng có sương, trời nắng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 1065ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...Sinh trưởng: Làm đòng.

- Lúa muộn: 2497ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225, nếp...Sinh trưởng: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

- Ngô: 500 ha. Giống: NK4300, NK66,…..Sinh trưởng: 8 lá - trỗ cờ, phun râu.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2040 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

9/4

Đêm   10/4

Đêm   11/4

Đêm   12/4

Đêm   13/4

Đêm   14/4

Đêm   15/4

Rầy nâu

2

1

3

5

8

 

7

 Rầy lưng trắng

 

 

 

 

3

 

3

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

2

 

 

 

 Rầy xanh đuôi đen

2

1

2

 

4

 

5

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

1

 

 

 

1

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

1

 

 

1

1

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Làm đòng.

 

Bệnh khô vằn

1.333

10.40

C1

Bệnh đạo ôn lá

0.177

2.20

C1,3

Bệnh sinh lý

0.363

6.20

 

Chuột

0.28

2.40

 

Rầy các loại

2.00

16.00

 

Sâu đục thân

0.047

1.40

 

2. Lúa muộn: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

Bệnh khô vằn

0.40

4.20

C1

Bệnh sinh lý

1.047

18.20

 

Bệnh đốm sọc VK

0.187

3.20

C1

Chuột

0.337

2.90

 

Rầy các loại

2.033

20.00

 

3. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

0.867

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.233

3.00

 

Nhện đỏ

0.767

6.00

 

Rầy xanh

1.00

5.00

 

4. Ngô: 8 lá - trỗ cờ, phun râu.

Bệnh khô vằn

0.60

8.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.433

4.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.267

4.00

 

5. Bưởi: PT quả.

 

Bệnh thán thư

0.183

2.30

 

Nhện đỏ

0.453

4.00

 

Rệp sáp

0.38

4.00

 

6. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Bệnh phấn trắng

0.36

3.60

 

Sâu nâu ăn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1.Lúa trung:   Làm đòng.

 

2110

2082

22

6

 

 

 

 

 

0.21

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

10128

10110

13

5

 

 

 

 

 

0.031

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.28

2.40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

33

 

2

6

9

7

 

 

9

2.00

16.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.047

1.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn:   Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

2320

2310

10

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

3.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.337

2.90

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

25

 

 

4

7

8

 

 

6

2.033

20.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp -TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.767

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

4. Ngô: 8 lá - trỗ cờ, phun râu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

5. Bưởi:   PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.453

4.00

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.38

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

6. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phấn trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu nâu ăn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 16/4 đến ngày 22/4/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Làm đòng.

 

1.7-9.6

10.40

40.028

40.028

 

 

-116.28

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

1.5-1.6

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bệnh sinh lý

 

6.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Chuột

1.6-2

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

4-12

16.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

1.3-3.6

4.20

 

 

 

 

-370

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh sinh lý

3.6-9.6

18.20

65.315

65.315

 

 

+65.32

 

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đốm sọc VK

 

3.20

 

 

 

 

 

 

Xã Ngọc Quan

4

Chuột

1.8-2.2

2.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

5-12

20.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp - TH

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

 

 

 

 

-152

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-5

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

5.00

70.656

70.656

 

 

-12.26

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

4. Ngô: 8 lá - trỗ cờ, phun râu.

2-6

8.00

 

 

 

 

-23.91

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

5. Bưởi: PT quả.

1.4-1.8

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

1.2-2.6

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

2-3.4

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phấn trắng

6. Keo: PT thân cành lá

 

3.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh  sinh lý vàng lá hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác, cục bộ ổ hại (xã Hữu Đô, Ngọc Quan). Chuột, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, hại nhẹ rải rác.

- Lúa muộn: Bệnh sinh lý vàng lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Xã Hùng Long, Đại Nghĩa, Minh Tiến, Hữu Đô). Chuột hại cục bộ ổ (Minh Tiến, Tiêu Sơn, Đại Nghĩa, Vân Du). Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ rải rác.

- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, rệp cờ hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Bọ xít hại nhẹ. Bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, nhện đỏ, rệp, sâu ăn lá, sâu nhớt phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắng hại nhẹ, cục bộ ổ trên keo nhỏ tuổi ( Vân Du, Vân Đồn, Tiêu Sơn). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu nâu ăn lá, bọ xít gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

- Châu chấu tre lưng phát sinh rải rác tại thôn 2 xã Vân Đồn, thôn Đám 1 – Chí Đám.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tuyên truyền người dân chăm sóc cho bưởi, cho lúa.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB. Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ xít, bệnh bạc lá, ĐSVK phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi. Nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu đốm xám hại nhẹ rải rác.

            - Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, cào cào châu chấu hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Bọ xít, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh loét sẹo, rệp, sâu ăn lá, sâu nhớt phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắng, bọ xít hại nhẹ. Bệnh đốm lá, bệnh khô cành khô lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

- Châu chấu tre lưng vàng tiếp tục phát sinh và gây hại cây trồng vụ xuân.

                       

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 17 tháng 4 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành