Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 18/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16
tháng 4 đến ngày 22 tháng 4/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 24oC; Cao: 28oC;
Thấp: 19oC.
- Độ ẩm trung bình: 77 %. Cao: 85%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: đêm và sáng có sương, trời
nắng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 1065ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...Sinh trưởng: Làm đòng.
- Lúa muộn: 2497ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225, nếp...Sinh
trưởng: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
- Ngô: 500 ha. Giống: NK4300, NK66,…..Sinh trưởng: 8 lá - trỗ cờ, phun
râu.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2040 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
9/4
|
Đêm
10/4
|
Đêm
11/4
|
Đêm
12/4
|
Đêm 13/4
|
Đêm 14/4
|
Đêm 15/4
|
Rầy nâu
|
2
|
1
|
3
|
5
|
8
|
|
7
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
2
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
2
|
1
|
2
|
|
4
|
|
5
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Làm đòng.
|
Bệnh khô vằn
|
1.333
|
10.40
|
C1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.177
|
2.20
|
C1,3
|
Bệnh sinh lý
|
0.363
|
6.20
|
|
Chuột
|
0.28
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
2.00
|
16.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.047
|
1.40
|
|
2. Lúa muộn: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
|
Bệnh khô vằn
|
0.40
|
4.20
|
C1
|
Bệnh sinh lý
|
1.047
|
18.20
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.187
|
3.20
|
C1
|
Chuột
|
0.337
|
2.90
|
|
Rầy các loại
|
2.033
|
20.00
|
|
3. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.867
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.233
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.767
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
1.00
|
5.00
|
|
4. Ngô: 8 lá - trỗ cờ, phun râu.
|
Bệnh khô vằn
|
0.60
|
8.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.433
|
4.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.267
|
4.00
|
|
5.
Bưởi: PT quả.
|
Bệnh thán thư
|
0.183
|
2.30
|
|
Nhện đỏ
|
0.453
|
4.00
|
|
Rệp sáp
|
0.38
|
4.00
|
|
6.
Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
0.36
|
3.60
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.Lúa trung: Làm đòng.
|
2110
|
2082
|
22
|
6
|
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
10128
|
10110
|
13
|
5
|
|
|
|
|
|
0.031
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.28
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
33
|
|
2
|
6
|
9
|
7
|
|
|
9
|
2.00
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.047
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn:
Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
|
2320
|
2310
|
10
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.337
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
25
|
|
|
4
|
7
|
8
|
|
|
6
|
2.033
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp -TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: 8 lá
- trỗ cờ, phun râu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
5. Bưởi: PT quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.453
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.38
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
6. Keo: PT thân
cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16/4 đến ngày 22/4/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Làm đòng.
|
1.7-9.6
|
10.40
|
40.028
|
40.028
|
|
|
-116.28
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.5-1.6
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
|
6.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Chuột
|
1.6-2
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại
|
4-12
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
|
1.3-3.6
|
4.20
|
|
|
|
|
-370
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
3.6-9.6
|
18.20
|
65.315
|
65.315
|
|
|
+65.32
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Quan
|
4
|
Chuột
|
1.8-2.2
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại
|
5-12
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp - TH
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
-152
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
5.00
|
70.656
|
70.656
|
|
|
-12.26
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: 8 lá - trỗ cờ, phun râu.
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
-23.91
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
5.
Bưởi: PT quả.
|
1.4-1.8
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.2-2.6
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
2-3.4
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh phấn trắng
|
6.
Keo: PT thân cành lá
|
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn,
bệnh sinh lý vàng lá hại nhẹ. Bệnh đạo
ôn lá hại rải rác, cục bộ ổ hại (xã Hữu Đô, Ngọc Quan). Chuột, rầy các loại, sâu
cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, hại nhẹ rải rác.
- Lúa muộn: Bệnh sinh lý vàng lá hại nhẹ,
cục bộ hại trung bình (Xã Hùng Long, Đại Nghĩa, Minh Tiến, Hữu Đô). Chuột hại cục
bộ ổ (Minh Tiến, Tiêu Sơn, Đại Nghĩa, Vân Du). Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu
đục thân, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ rải rác.
- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. Bọ
cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh
đốm lá nhỏ, sâu đục thân, rệp cờ hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Bọ
xít hại nhẹ. Bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, nhện đỏ, rệp, sâu ăn lá, sâu nhớt phát
sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh phấn trắng hại nhẹ, cục bộ ổ trên keo nhỏ tuổi ( Vân Du, Vân Đồn, Tiêu
Sơn). Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu nâu ăn lá, bọ xít gây
hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
-
Châu chấu tre lưng phát sinh rải rác tại thôn 2 xã Vân Đồn, thôn Đám 1 – Chí Đám.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tuyên truyền người dân chăm
sóc cho bưởi, cho lúa.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn, bệnh đạo
ôn lá hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh bạc lá, ĐSVK, rầy các loại, sâu
đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.
- Lúa
xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB. Rầy
các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ xít, bệnh bạc lá, ĐSVK phát sinh gây hại
rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi.
Nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh đốm nâu đốm xám hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, cào cào châu chấu hại
nhẹ rải rác.
- Bưởi: Bọ xít, bệnh thán
thư, bệnh chảy gôm, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh loét sẹo, rệp, sâu ăn lá, sâu nhớt phát
sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh phấn trắng, bọ xít hại nhẹ. Bệnh đốm lá, bệnh khô cành khô lá, sâu cuốn lá,
sâu ăn lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
-
Châu chấu tre lưng vàng tiếp tục phát sinh và gây hại cây trồng vụ xuân.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 17 tháng 4 năm
2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|