Thứ Sáu, 1/11/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 22 (Số 27/2018). Đoan Hùng.

Tuần 22. Tháng 5/2018. Ngày 29/05/2018
Từ ngày: 28/05/2018. Đến ngày: 03/06/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 27/TB-BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 tháng 5 đến ngày 03 tháng 6/2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30oC; Cao: 34oC; Thấp: 28oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 75%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: thu hoạch

- Lúa muộn: 2400 ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225, nếp...Sinh trưởng: đỏ đuôi – thu hoạch.

- Ngô: 450 ha. Giống: NK4300, NK66, … Sinh trưởng: chín sáp – thu hoạch.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2040 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

21/5

Đêm   22/5 

Đêm  

23/5

Đêm

24/5   

Đêm

25/5  

Đêm 

26/5

Đêm   27/5

Rầy nâu

13

11

10

4

3

6

10

Rầy lưng trắng

10

7

3

7

4

3

11

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

15

12

5

2

5

4

5

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

 

 

 

1

 

1

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn: đỏ đuôi – thu hoạch

Bệnh khô vằn

3.077

14.10

 

Rầy các loại

3.20

32.00

 

2. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

1.233

5.00

 

Bọ xít muỗi

0.833

6.00

 

Nhện đỏ

1.067

8.00

 

Rầy xanh

1.367

7.00

 

3. Ngô: chín sáp - TH

Bệnh khô vằn

0.20

4.00

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

4. Bưởi: PT quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.187

3.60

 

Nhện đỏ

0.367

3.20

 

Rệp sáp

0.14

1.60

 

5. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu nâu ăn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn: đỏ đuôi – thu hoạch

1610

1560

21

18

11

 

 

 

 

0.9

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.20

32.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.233

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.367

7.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô: chín sáp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

3.20

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

1.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu nâu ăn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 28/5 đến ngày 03/6/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn: đỏ đuôi – thu hoạch

5.4 - 8.6.

14.10

240.00

240.00

 

 

+240.00

 

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

 

32.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

2-4

5.00

236.464

236.464

 

 

-47.899

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-5

6.00

223.657

223.657

 

 

+223.657

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-5

7.00

223.657

223.657

 

 

+157.476

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: chín sáp - TH

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả.

 

 

3.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

1.8 - 2.2

3.20

 

 

 

 

-40.127

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

1.2-1.4

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu nâu ăn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:                                                    

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ. RCL, sâu đục thân, bệnh bạc lá, bọ xít dài hại nhẹ rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Bưởi: Ve sầu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh chảy gôm hại nhẹ. Rệp, bọ xít, câu cấu, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, Sâu cuốn lá, sâu nâu ăn lá, bọ xít gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa xuân muộn: Thu hoạch.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ.

            - Ngô: Thu hoạch

- Bưởi: Nhện đỏ, ve sầu, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, câu cấu phát sinh gây hại nhẹ.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 29 tháng 5 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành