Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 27/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28
tháng 5 đến ngày 03 tháng 6/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30oC; Cao: 34oC;
Thấp: 28oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 75%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào rải
rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: thu hoạch
- Lúa muộn: 2400 ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225,
nếp...Sinh trưởng: đỏ đuôi – thu hoạch.
- Ngô: 450 ha. Giống: NK4300, NK66, … Sinh trưởng: chín sáp – thu hoạch.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2040 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
21/5
|
Đêm
22/5
|
Đêm
23/5
|
Đêm
24/5
|
Đêm
25/5
|
Đêm
26/5
|
Đêm 27/5
|
Rầy nâu
|
13
|
11
|
10
|
4
|
3
|
6
|
10
|
Rầy lưng trắng
|
10
|
7
|
3
|
7
|
4
|
3
|
11
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
15
|
12
|
5
|
2
|
5
|
4
|
5
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn: đỏ đuôi – thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
3.077
|
14.10
|
|
Rầy các loại
|
3.20
|
32.00
|
|
2. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
1.233
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.833
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.067
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.367
|
7.00
|
|
3. Ngô: chín sáp - TH
|
Bệnh khô vằn
|
0.20
|
4.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
4.
Bưởi: PT quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.187
|
3.60
|
|
Nhện đỏ
|
0.367
|
3.20
|
|
Rệp sáp
|
0.14
|
1.60
|
|
5.
Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn: đỏ đuôi – thu hoạch
|
1610
|
1560
|
21
|
18
|
11
|
|
|
|
|
0.9
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.20
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: chín
sáp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: PT quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân
cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28/5 đến ngày 03/6/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn: đỏ đuôi – thu hoạch
|
5.4 - 8.6.
|
14.10
|
240.00
|
240.00
|
|
|
+240.00
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
2-4
|
5.00
|
236.464
|
236.464
|
|
|
-47.899
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-5
|
6.00
|
223.657
|
223.657
|
|
|
+223.657
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
7.00
|
223.657
|
223.657
|
|
|
+157.476
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: chín sáp - TH
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: PT quả.
|
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.8 - 2.2
|
3.20
|
|
|
|
|
-40.127
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
1.2-1.4
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5.
Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ. RCL, sâu
đục thân, bệnh bạc lá, bọ xít dài hại nhẹ rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ,
bọ xít muỗi hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục
thân, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Bưởi: Ve
sầu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh chảy gôm hại nhẹ. Rệp, bọ xít, câu cấu, bệnh
thán thư phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, Sâu cuốn lá, sâu nâu ăn lá, bọ xít gây hại
nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa xuân muộn: Thu hoạch.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ.
- Ngô: Thu hoạch
- Bưởi: Nhện đỏ, ve sầu, bệnh
chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp,
bệnh loét sẹo, câu cấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít gây hại
nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 29 tháng 5
năm 2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|