Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 25/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14
tháng 5 đến ngày 20 tháng 5/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30oC; Cao: 32oC;
Thấp: 28oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 75%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào rải
rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 1065ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, ...Sinh trưởng: Ngậm sữa
– chắc xanh.
- Lúa muộn: 2505ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225,
nếp...Sinh trưởng: Trỗ bông – ngậm sữa.
- Ngô: 500 ha. Giống: NK4300, NK66, … Sinh trưởng: Làm hạt – chín sáp.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.
- Bưởi: 2040 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
07/5
|
Đêm
8/5
|
Đêm
9/5
|
Đêm
10/5
|
Đêm
11/5
|
Đêm
12/5
|
Đêm 13/5
|
Rầy nâu
|
4
|
6
|
9
|
10
|
15
|
17
|
18
|
Rầy lưng trắng
|
3
|
7
|
7
|
9
|
13
|
11
|
15
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
6
|
10
|
12
|
12
|
7
|
14
|
14
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Ngậm sữa – chắc xanh
|
Bệnh khô vằn
|
6.607
|
28.20
|
C3,5
|
Rầy các loại
|
27.733
|
184.00
|
T4,5
|
2. Lúa muộn: Trỗ bông - Ngậm sữa
|
Bệnh khô vằn
|
5.517
|
24.40
|
C3,5
|
Rầy các loại
|
38.967
|
240.00
|
T4,5
|
3. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
1.20
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.933
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.533
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.567
|
7.00
|
|
4. Ngô: Làm hạt – chín sáp.
|
Bệnh khô vằn
|
2.40
|
14.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.333
|
6.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.60
|
8.00
|
|
5.
Bưởi: PT quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.41
|
2.40
|
|
Bệnh thán thư
|
0.047
|
1.40
|
|
Nhện đỏ
|
1.767
|
5.20
|
|
Rệp sáp
|
0.71
|
3.60
|
|
6.
PT thân, cành, lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
0.10
|
1.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung:
Ngậm sữa – chắc xanh
|
1596
|
1481
|
23
|
33
|
37
|
15
|
7
|
|
|
3.31
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
11
|
6
|
14
|
19
|
30
|
23
|
|
|
9
|
27.733
|
184.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn: Trỗ bông - Ngậm sữa
|
1642
|
1559
|
18
|
28
|
30
|
11
|
3
|
|
|
2.41
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
122
|
8
|
15
|
26
|
33
|
28
|
|
|
12
|
38.967
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: Làm
hạt – chín sáp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: PT quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.767
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.71
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
6. PT thân, cành,
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14/5 đến ngày 20/5/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Ngậm sữa – chắc xanh
|
4.6-14.2
|
28.20
|
213.00
|
213.00
|
|
|
+163
|
66.47
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
24-120
|
184.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn: Trỗ bông - Ngậm sữa
|
5.2-16.4
|
24.40
|
501.00
|
501.00
|
|
|
+245
|
250.5
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
35-140
|
240.00
|
|
|
|
|
-48.68
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp - TH
|
2-4
|
5.00
|
154.119
|
154.119
|
|
|
-399
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
5.00
|
70.656
|
70.656
|
|
|
+4.66
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
4-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
7.00
|
307.12
|
307.12
|
|
|
+75.12
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: Làm hạt – chín sáp.
|
4-8
|
14.00
|
40.909
|
40.909
|
|
|
-43.04
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
4-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5.
Bưởi: PT quả.
|
2-2.0
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-4.2
|
5.20
|
48.716
|
48.716
|
|
|
+48.72
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
2-2.4
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
6.
PT thân, cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng
kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng (Vân Đồn, Ngọc Quan). Bệnh đạo ôn cổ bông gây
hại cục bộ ổ (Yên Kiện, Phúc Lai, Hùng Quan). Rầy các loại gây hại rải rác, cục
bộ hại nhẹ (Phúc Lai). Bệnh bạc lá, bệnh đen lép hạt, sâu đục thân hại nhẹ rải
rác.
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình,
cục bộ hại nặng (Chí Đám, Vân Đồn). RCL, sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh đạo cổ
bông, bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đen lép hạt hại nhẹ rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ,
bọ xít muỗi hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục
thân, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Nhện
đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ve sầu hại nhẹ. Rệp, bọ xít, câu cấu, bệnh
thán thư, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh
phấn trắng gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ -
trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đen lép hạt,
bệnh đạo ôn cổ bông, sâu đục thân, nhện gié phát sinh gây hại rải rác.
- Lúa
xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại,
bệnh đạo ôn cổ bông hại nhẹ. Bệnh đen lép hạt, bệnh bạc lá, ĐSVK, sâu đục thân,
bọ xít phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá,
sâu đục thân hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy
gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh
loét sẹo, câu cấu, ve sầu phát sinh gây hại nhẹ.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít gây hại
nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 15 tháng 5 năm
2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|