Thứ Sáu, 1/11/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 20 (Số 25/2018). Đoan Hùng.

Tuần 20. Tháng 5/2018. Ngày 15/05/2018
Từ ngày: 14/05/2018. Đến ngày: 20/05/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 25/TB-BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 5 đến ngày 20 tháng 5/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30oC; Cao: 32oC; Thấp: 28oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 75%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 1065ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, ...Sinh trưởng: Ngậm sữa – chắc xanh.

- Lúa muộn: 2505ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225, nếp...Sinh trưởng: Trỗ bông – ngậm sữa.

- Ngô: 500 ha. Giống: NK4300, NK66, … Sinh trưởng: Làm hạt – chín sáp.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.

- Bưởi: 2040 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

07/5

Đêm   8/5 

Đêm  

9/5

Đêm

10/5   

Đêm

11/5  

Đêm 

12/5

Đêm   13/5

Rầy nâu

4

6

9

10

15

17

18

 Rầy lưng trắng

3

7

7

9

13

11

15

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 Rầy xanh đuôi đen

6

10

12

12

7

14

14

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

1

 

1

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

1

 

1

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Ngậm sữa – chắc xanh

Bệnh khô vằn

6.607

28.20

C3,5

Rầy các loại

27.733

184.00

T4,5

2. Lúa muộn: Trỗ bông - Ngậm sữa

Bệnh khô vằn

5.517

24.40

C3,5

Rầy các loại

38.967

240.00

T4,5

3. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

1.20

5.00

 

Bọ xít muỗi

0.933

5.00

 

Nhện đỏ

1.533

8.00

 

Rầy xanh

1.567

7.00

 

4. Ngô: Làm hạt – chín sáp.

Bệnh khô vằn

2.40

14.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.333

6.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.60

8.00

 

5. Bưởi: PT quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.41

2.40

 

Bệnh thán thư

0.047

1.40

 

Nhện đỏ

1.767

5.20

 

Rệp sáp

0.71

3.60

 

6. PT thân, cành, lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

0.10

1.00

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Ngậm sữa – chắc xanh

1596

1481

23

33

37

15

7

 

 

3.31

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

11

6

14

19

30

23

 

 

9

27.733

184.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn: Trỗ bông - Ngậm sữa

1642

1559

18

28

30

11

3

 

 

2.41

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

122

8

15

26

33

28

 

 

12

38.967

240.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

5.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.533

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.567

7.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

4. Ngô: Làm hạt – chín sáp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.767

5.20

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.71

3.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

6. PT thân, cành, lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

1.00

 

 

 

 

 

 



























DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 14/5 đến ngày 20/5/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Ngậm sữa – chắc xanh

4.6-14.2

28.20

213.00

213.00

 

 

+163

66.47

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

24-120

184.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn: Trỗ bông - Ngậm sữa

5.2-16.4

24.40

501.00

501.00

 

 

+245

250.5

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

35-140

240.00

 

 

 

 

-48.68

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp - TH

2-4

5.00

154.119

154.119

 

 

-399

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

5.00

70.656

70.656

 

 

+4.66

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

4-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-5

7.00

307.12

307.12

 

 

+75.12

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

4. Ngô: Làm hạt – chín sáp.

4-8

14.00

40.909

40.909

 

 

-43.04

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

 

6.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Sâu đục thân, bắp

4-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: PT quả.

 

2-2.0

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

 

1.40

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhện đỏ

2-4.2

5.20

48.716

48.716

 

 

+48.72

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

2-2.4

3.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

6. PT thân, cành, lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sâu cuốn lá

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:                                                    

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng (Vân Đồn, Ngọc Quan). Bệnh đạo ôn cổ bông gây hại cục bộ ổ (Yên Kiện, Phúc Lai, Hùng Quan). Rầy các loại gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ (Phúc Lai). Bệnh bạc lá, bệnh đen lép hạt, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.

- Lúa muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Chí Đám, Vân Đồn). RCL, sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh đạo cổ bông, bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đen lép hạt hại nhẹ rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ve sầu hại nhẹ. Rệp, bọ xít, câu cấu, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh phấn trắng gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đen lép hạt, bệnh đạo ôn cổ bông, sâu đục thân, nhện gié phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, bệnh đạo ôn cổ bông hại nhẹ. Bệnh đen lép hạt, bệnh bạc lá, ĐSVK, sâu đục thân, bọ xít phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ.

            - Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu đục thân hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.

- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, câu cấu, ve sầu phát sinh gây hại nhẹ.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Thị Nam Giang

Ngày 15 tháng 5 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành