Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 41 (Số 41/2022). Phú Thọ.

Tuần 41. Tháng 10/2022. Ngày 13/10/2022
Từ ngày: 07/10/2022. Đến ngày: 13/10/2022
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số: 41/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 13 tháng 10 năm 2022

 

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
07 tháng 10 năm 2022 đến ngày 13 tháng 10 năm 2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình  23 - 27,5 C; Cao 27 - 320C; Thấp 19 - 230C.

Nhận xét khác: Trong kỳ,  do ảnh hưởng của không khí lạnh nên hầu hết các nơi trong tỉnh có mưa rào và dông rải rác, cục bộ có nơi có mưa vừa, mưa to, ngày giảm mây trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

 

- Ngô đông

Diện tích: 4.972 ha

Sinh trưởng: Gieo - 6 lá

- Rau đông

Diện tích: 2.968 ha

Sinh trưởng: Trồng - cây con - PTTL

- Chè

Diện tích: 15.400 ha

Sinh trưởng: PT búp - TH

- Cây bưởi:

Diện tích 5.507 ha

Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch

- Cây chuối

Diện tích: 3.700 ha

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

II. SỐ LIỆU THEO DÕI CÔN TRÙNG VÀO BẪY

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

5/10

6/10

7/10

8/10

910

10/10

11/10

1

Phù Ninh

Sâu ĐT 2C

0

0

4

0

0

0

0

Sâu ĐT 5V

0

1

0

0

0

0

0

2

Đoan Hùng

Rầy xanh ĐĐ

0

0

0

0

0

0

0

3

Thanh Thủy

Rầy nâu

1

0

2

1

0

0

0

4

Thanh Sơn

Rầy xanh ĐĐ

0

0

0

0

0

0

0

III. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên cây ngô đông:

- Sâu keo mùa thu: Mật độ hại phổ biến 0,1 - 0,5 con/m2, cao 1,3 - 4,2 con/m2; diện tích nhiễm 264 ha (Nhiễm nhẹ 250 ha, trung bình 14 ha) tại các huyện Tam Nông, TX.Phú Thọ, Cẩm Khê, Thanh Thủy, Yên Lập, Hạ Hòa, Phù Ninh, Lâm Thao; tăng so với CKNT 71,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 33,8 ha.

- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ hại phổ biến 1,4 - 6,0%, cao 10 - 12%; diện tích nhiễm 32,8 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại huyện Thanh Ba, Yên Lập; tăng so với CKNT 32,8 ha.

2. Trên cây rau đông:

- Bọ nhảy: Mật độ hại phổ biến 1,4 - 4,0 con/m2, cao 9,0 - 15 con/m2; diện tích nhiễm 1,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao; tăng so với CKNT 1,1 ha.

- Sâu xanh: Mật độ hại phổ biến 0,1 - 0,4 con/m2, cao 3,0 - 5,0 con/m2; diện tích nhiễm 0,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao; tăng so với CKNT 0,7 ha.

3. Trên cây chè:  

- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ biến 0,3 - 2,1%, cao 4,0 - 6,0%; diện tích nhiễm 267,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn, Cẩm khê; tăng so với CKNT 99,6 ha.

- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 2,0%, cao 4,0 - 7,0%; diện tích nhiễm 167,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Thanh Sơn; giảm so với CKNT 27,4 ha.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi vàng gây hại cục bộ; rệp các loại, bệnh thán thư, loét, chảy gôm gây hại rải rác trên cây bưởi.

5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ đề hại rải rác. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại rải rác, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

IV. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên cây ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sinh lý, sâu xám, sâu ăn lá, sùng đất hại rải rác.

2. Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu xám, sâu khoang, rệp hại rải rác.

3. Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ. Rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả gây hại nhẹ; rệp các loại, bệnh thán thư, loét, chảy gôm gây hại nhẹ rải rác trên cây bưởi.

5. Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ lứa sâu xanh ăn lá bồ đề để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

V. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên cây ngô đông:

- Sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Angun 5WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC....  Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép 2 lần, lần 1 cách lần 2 từ 3 - 5 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

2. Trên cây rau:Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, ICM chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

3. Trên cây chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi:

- Ruồi đục quả: Dùng bẫy dính màu vàng hoặc chất dẫn dụ côn trùng (ví dụ: Vizubon D AL, Ento-Pro 150SL, Acdruoivang 900 OL, Flykil 95EC, …) để bắt trưởng thành. Khi vườn có tỷ lệ quả bị hại từ 5% trở lên có thể sử dụng một số thuốc bảo vệ thực vật như: Silsau 3.5EC, SK Enspray 99EC, Takumi 20 SC, … để phun phòng trừ.

- Bệnh chảy gôm: Khi có 5 % cây, 25 % cành, quả bị bệnh sử dụng các loại thuốc đặc trị để phòng trừ, ví dụ như: Insuran 50WG, Profiler 711.1WG, Aliette 800WG,...

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 (Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 07 tháng 10 năm 2022 đến ngày 13 tháng 10 năm 2022)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô đông

0,1 - 0,5

1,3 - 4,2

264,0

250,0

14,0

 

 

71,4

33,8

Tam Nông, TX.Phú Thọ, Cẩm Khê, Thanh Thủy, Yên Lập, Hạ Hòa, Phù Ninh, Lâm Thao

2

Bệnh sinh lý

1,4 - 6,0

10 - 12

32,8

32,8

 

 

 

32,8

 

Thanh Ba, Yên Lập

3

Bọ nhảy

Rau đông

1,4 - 4,0

9,0 - 15

1,1

1,1

 

 

 

1,1

 

Lâm Thao

4

Sâu xanh

0,1 - 0,4

2,0 - 5,0

0,7

0,7

 

 

 

0,7

 

Lâm Thao

5

Bọ xít muỗi

Chè

0,3 - 2,1

4,0 - 6,0

267,5

267,5

 

 

 

99,6

 

Thanh Sơn, Cẩm Khê

6

Bọ cánh tơ

0,5 - 2,0

4,0 - 7,0

167,9

167,9

 

 

 

-27,4

 

Thanh Sơn

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 40 - 10/2022 Toàn tỉnh 30/09/2022 06/10/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 39 - 9/2022 Toàn tỉnh 23/09/2022 29/09/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 38 - 9/2022 Toàn tỉnh 16/09/2022 22/09/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 37 - 9/2022 Toàn tỉnh 09/09/2022 15/09/2022
Thông báo 7 ngày trên lúa, dự báo cuối vụ - 9/2022 Toàn tỉnh 07/09/2022 14/09/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 36 - 9/2022 Toàn tỉnh 02/09/2022 08/09/2022
Thông báo 7 ngày trên lúa - 9/2022 Toàn tỉnh 31/08/2022 06/09/2022
Thông báo tình hình SVGH tháng 8, DB tháng 9/2022 - 8/2022 Toàn tỉnh 01/08/2022 31/08/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 35 - 8/2022 Toàn tỉnh 26/08/2022 01/09/2022
Thông báo 7 ngày trên lúa - 8/2022 Toàn tỉnh 24/08/2022 30/08/2022