Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo tình hình SVGH tháng 10, DB tháng 11/2021 (Số 417/2021). Phú Thọ.

Tuần 43. Tháng 10/2021. Ngày 05/11/2021
Từ ngày: 01/10/2021. Đến ngày: 31/10/2021

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV

 


Số: 417 /TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phú Thọ, ngày 05 tháng 11 năm 2021

 

 THÔNG BÁO

Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 10/2021

Dự báo tình hình SVGH tháng 11/2021

 


I/ TÌNH HÌNH SVGH TRONG THÁNG 10/2021:

1. Trên ngô đông:

- Sâu keo mùa thu: Diện tích nhiễm 326 ha (Nhiễm nhẹ 296,4 ha, trung bình 29,6 ha); giảm so với CKNT 509,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 29,6 ha.

- Bệnh sinh lý: Diện tích nhiễm 185,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 148,8 ha.

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 9,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 9,8 ha.

- Sâu cắn lá: Diện tích nhiễm 1,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 1,5 ha.

2. Trên rau thu đông:

- Sâu xanh: Diện tích nhiễm 6,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 41,1 ha.

- Bệnh thối nhũn vi khuẩn: Diện tích nhiễm 1,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 1,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 1,5 ha.

- Bọ nhảy: Diện tích nhiễm 1,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 8,9 ha.

3. Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi: Diện tích nhiễm 807,5 ha (Nhiễm nhẹ 725,5 ha, trung bình 82 ha); giảm so với CKNT 256,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 82 ha.

- Rầy xanh: Diện tích nhiễm 222 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 986,7 ha.

- Bọ cánh tơ: Diện tích nhiễm 195,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 332,5 ha.

- Bệnh thối búp: Diện tích nhiễm 13,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 13,7 ha.

4. Trên cây bưởi:

- Ruồi đục quả: Diện tích nhiễm 59,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 4,3 ha; diện tích đã phòng trừ 59,4 ha. Sâu đục thân gay hại rải rác.

 

 

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH THÁNG 11/2021:

1. Trên cây ngô thu đông: Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại trên ngô đến xoáy nõn, mức độ hại nhẹ. Rệp cờ, sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ trên những diện tích ngô bãi.

2. Trên cây rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ. Sâu xám, sâu khoang, bệnh lở cổ rễ, thối nhũn hại rải rác.

3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, sâu đục thân đục thân, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Bệnh thán thư hại rải rác trên nhãn, vải.

5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ đề gây hại cục bộ, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

III/ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:

1. Trên cây ngô: Diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

2. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

- Bệnh thối nhũn vi khuẩn: Khi bệnh chớm xuất hiện, có thể sử dụng các loại thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV, ví dụ như:  Kamsu 4SL, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, Bonny 4SL, Marthian 90SP, ...

- Bệnh sương mai: Khi bệnh mới xuất hiện bệnh có thể sử dụng các loại thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV, ví dụ như thuốc: Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Daconil 75WP/500SC, Carozate 72WP, Ortiva 560SC, Ranman 10SC, .... Nếu bệnh nặng có thể phun kép 2 lần (lần 1 cách lần 2 từ 5 đến 7 ngày).

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây bưởi: Sử dụng bẫy bả, bẫy dính để thu bắt trưởng thành ruồi đục quả; diệt sâu non đục thân bằng biện pháp thủ công.

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- PGĐ Sở (ô. Anh);

- UBND các huyện, thành, thị;

- Phòng KHTC sở, TTKN;

- Lãnh đạo CC; các phòng, trạm;

- Tổ Website Chi cục (để đăng);

- Lưu: VT.

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 10 năm 2021 đến ngày 31 tháng 10 năm 2021)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô đông

0,3 - 1,5

2,0 - 5,0

326

296,4

29,6

 

 

-509,2

29,6

Thanh Ba, Yên Lập, Phù Ninh, TX.Phú Thọ, TP.Việt Trì, Thanh Thủy, Tam Nông, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Thanh Sơn, Hạ Hòa

2

Bệnh sinh lý

1,0 - 5,0

6,0 - 13,3

185,8

185,8

 

 

 

148,8

 

Yên Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba, Thanh Sơn, Lâm Thao

3

Bệnh khô vằn

0,2 - 3,4

5,6 - 10

9,8

9,8

 

 

 

9,8

 

Thanh Thủy

4

Sâu cắn lá

0,3

4

1,5

1,5

 

 

 

1,5

 

Lâm Thao

5

Sâu xanh

Rau thu đông

0,1 - 0,3

1,0 - 5,4

6,4

6,4

 

 

 

-41,1

 

Tam Nông, Lâm Thao

6

Bệnh thối nhũn VK

0,2 - 1,3

2,0 - 5,0

1,5

1,5

 

 

 

1,5

1,5

Lâm Thao

7

Bọ nhảy

0,8 - 4,0

8,0 - 15

1,3

1,3

 

 

 

-8,9

 

Lâm Thao

8

Bọ xít muỗi

Chè

0,3 - 2,8

3,0 - 7,0; CB11(ThS)

807,5

725,5

82

 

 

-256,5

82,0

Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê,  Hạ Hòa

9

Rầy xanh

0,3 - 2,0

3,0 - 8,0

222

222

 

 

 

-986,7

 

Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập

10

Bọ cánh tơ

0,6 - 2,0

4,0 - 6,0

195,3

195,3

 

 

 

-332,5

 

Thanh Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê

11

Bệnh thối búp

0,6

6

13,7

13,7

 

 

 

13,7

 

Thanh Ba

12

Ruồi đục quả

Bưởi

0,1 - 0,4

2,8 - 3,8

59,4

59,4

 

 

 

4,3

59,4

Đoan Hùng

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 44 - 11/2021 Toàn tỉnh 29/10/2021 04/11/2021
Thông báo tình hình SVGH tháng 1, DB tháng 2/2021 - 1/2021 Toàn tỉnh 01/01/2021 31/01/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2021 Toàn tỉnh 22/10/2021 28/10/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2021 Toàn tỉnh 15/10/2021 21/10/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2021 Toàn tỉnh 08/10/2021 14/10/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 40 - 10/2021 Toàn tỉnh 01/10/2021 07/10/2021
Thông báo tình hình SVGH tháng 9, DB tháng 10/2021 - 9/2021 Toàn tỉnh 01/09/2021 30/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 39 - 9/2021 Toàn tỉnh 24/09/2021 30/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 38 - 9/2021 Toàn tỉnh 17/09/2021 23/09/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 37 - 9/2021 Toàn tỉnh 10/09/2021 16/09/2021