SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI
CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
Số: 45/TB - TT&BVTV
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú
Thọ, ngày 11 tháng 11 năm 2021
|
THÔNG BÁO
TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 11 năm 2021 đến ngày 11 tháng 11
năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ: Trung bình 19,5 - 260C;
Cao 24 - 300C;
Thấp 15 - 220C.
Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ trời lạnh, đêm và sáng nhiều mây, không mưa, ngày giảm mây trời nắng
hanh; giữa kỳ do ảnh hưởng của không khí lạnh nên thời tiết ở các nơi trong
tỉnh trời rét đêm và sáng có mưa rào, có nơi có dông, sau không mưa; cuối kỳ do
ảnh hưởng của khối không khí lạnh khô có cường độ ổn định nên thời tiết khu vực
tỉnh phổ biến trời rét, đêm không mưa, ngày nắng. Cây trồng sinh trưởng, phát
triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
- Ngô thu đông
|
Diện tích: 7.382 ha
|
Sinh trưởng: 9 lá -
trỗ cờ - làm hạt
|
- Rau thu đông
|
Diện tích: 5.134 ha
|
Sinh trưởng: Cây
con - PTTL
|
- Chè
|
Diện tích: 15.800 ha
|
Sinh trưởng: Phát
triển búp - TH
|
- Cây bưởi:
|
Diện tích trên 5.220 ha
|
Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch
|
-Cây hàng năm:
Chuối
|
Diện tích: 3.960
ha
|
Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng;
giống địa phương: phấn vàng
|
II.
SỐ LIỆU THEO
DÕI CÔN TRÙNG VÀO BẪY
Loại
bẫy: Bẫy
đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
TT
|
Huyện
|
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phù Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoan Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thanh Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
1. Trên ngô thu đông:
- Bệnh khô vằn: Tỷ lệ
hại 1,0 - 3,7%, cao 6,6 - 15%; diện tích nhiễm 210,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại
huyện Thanh Thủy, Tam Nông, Thanh Ba, Lâm Thao, Thanh Sơn, Cẩm Khê; tăng so với
CKNT 132 ha.
- Sâu keo mùa thu: Mật độ phổ
biến 0,1 - 0,4 con/m2,
cao 1,0 - 2,2 con/m2; diện tích nhiễm 107,4 ha (Chủ yếu nhiễm
nhẹ) tại huyện Yên Lập, Hạ Hòa; giảm so với
CKNT 103,5 ha.
- Bệnh đốm lá nhỏ: Tỷ lệ
hại 1,3 - 5,0%, cao 10 - 20%; diện tích nhiễm 37 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại
huyện Lâm Thao, Tam Nông; giảm
so với CKNT 17,7 ha.
2. Trên rau cải:
- Sâu xanh: Mật độ phổ biến 0,3
- 1,1 con/m2,
cao 2,0 - 4,0 con/m2, cục bộ 8,0 con/m2 (Lâm
Thao); diện tích nhiễm 33,6 ha (Nhiễm nhẹ 32,4 ha, trung bình 1,2 ha) tại huyện
Lâm Thao, Yên Lập, Tam Nông; giảm so với CKNT 26,8 ha. Diện tích đã phòng trừ
1,2 ha.
- Bọ nhảy: Mật độ phổ biến 1,6
- 8,0 con/m2,
cao 16 - 15 con/m2, cục bộ 32 con/m2 (Lâm
Thao); diện tích nhiễm 31,8 ha (Nhiễm nhẹ 29,3 ha, trung bình 2,5 ha) tại huyện
Lâm Thao, TP.Việt Trì, Phù Ninh; giảm so với CKNT 0,3 ha. Diện tích đã phòng
trừ 2,5 ha.
- Bệnh sương mai: Tỷ lệ hại phổ
biến 1,5 - 2,5%, cao 5,0 - 10%; diện tích nhiễm 13,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại
huyện Tam Nông; giảm so với CKNT 6,8 ha.
- Sâu tơ: Mật độ hại phổ biến 2,6 con/m2, cao 12 con/m2; diện
tích nhiễm 8,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TP.Việt Trì; tăng so với CKNT 8,0 ha.
3. Trên cây chè:
- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại phổ
biến 1,2 - 3,0%, cao 4,0 - 7,0%; diện tích nhiễm 317,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Hạ Hòa, Thanh Sơn; giảm
so với CKNT 532,6 ha.
- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,6 - 2,1%, cao 4,0 - 5,0%; diện tích nhiễm 39,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Hạ Hòa; giảm so với CKNT 206,9 ha.
4. Trên
cây ăn quả: Ruồi đục quả, nhện đỏ, rệp các loại, bệnh sẹo, sâu đục thân, cành hại rải rác
trên cây bưởi.
IV. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:
1. Trên ngô thu đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá
nhỏ, bệnh sinh lý, sâu keo mùa thu, rệp cờ hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Trên rau thu đông: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương
mai hại nhẹ. Sâu tơ, bệnh thối nhũn VK hại rải rác.
3. Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh thối
búp hại nhẹ. Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
4. Trên cây ăn quả: Ruồi vàng, rệp các
loại, sâu đục cành, nhện, bệnh thán thư, loét, chảy gôm gây hại nhẹ rải rác trên cây bưởi.
4.
Trên cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ lứa sâu
xanh ăn lá bồ đề, sâu ong hại mỡ để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ
rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.
V. ĐỀ NGHỊ
BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:
1. Trên
ngô thu đông: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
2. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý dịch
hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.
- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC,
Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC
(3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin
3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...
- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai
đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại
thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda
gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match
050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
- Bệnh thối nhũn vi khuẩn: Khi bệnh chớm xuất hiện, có thể sử dụng
các loại thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV, ví dụ như: Kamsu 4SL,
Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, Bonny 4SL, Marthian 90SP, ...
- Bệnh sương mai: Khi bệnh mới xuất hiện bệnh có thể sử dụng các loại
thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV, ví dụ như thuốc: Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Daconil
75WP/500SC, Carozate 72WP, Ortiva 560SC, Ranman 10SC, .... Nếu bệnh nặng có thể phun kép 2 lần (lần 1 cách lần 2 từ 5 đến 7 ngày).
3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
4. Trên cây bưởi:
Phun
phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng.
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc
BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|