Thứ Ba, 7/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 48 Trạm Lâm Thao (Số 48/2020). Lâm Thao.

Tuần 48. Tháng 11/2020. Ngày 24/11/2020
Từ ngày: 23/11/2020. Đến ngày: 29/11/2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 23
tháng 11 năm 2020 đến ngày 29 tháng 11 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 20-240 C; Cao nhất:26-280 C; Thấp nhất: 19-210 C.

Độ ẩm trung bình: 80-90%; Cao nhất: 95-98 %; Thấp nhất: 55-60%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

Vụ

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Đông

Ngô

trỗ cờ- phun râu – vào bắp

50

 

Rau họ thập tự

Cây con - phát triển thân lá

40

 

 

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu tơ

Rau

5-10

30

 

31

15

8

 

 

 

 

54

Sâu xanh

1-3

8.0

12

32

38

6

 

 

 

 

88

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Cục bộ

 

I

Cây ngô đông: Giai đoạn   trỗ cờ- phun râu

 

1

Bệnh khô vằn

5 -10

22

 

C1,3

Xuân Huy, Bản Nguyên, Phùng Nguyên

 

2

Bệnh đốm lá nhỏ

4.7-12

35

 

C1,3

Xuân Huy, Bản Nguyên, Phùng Nguyên

 

3

Chuột

0.5-1

2.0

 

 

Xuân Huy, Bản Nguyên, Phùng Nguyên

 

4

Rệp cờ

5-10

15

 

 

Xuân Huy, Bản Nguyên, Phùng Nguyên

 

5

Sâu đục thân đục bắp

2-5

10

 

 

Xuân Huy, Bản Nguyên, Phùng Nguyên

 

   II    Cây rau họ thập tự: (gieo- trồng- phát triển thân lá)

 

1

Bọ nhảy

7- 12

33

 

TT

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

2

Sâu xanh

1-3

8

 

T2.3

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

3

Sâu tơ

8 -15

30

 

T2.3

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

4

Bệnh sương mai

2 - 5

12

 

C1

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

1

Rau họ thập tự:

1

Sâu Xanh

5.1

6.2

 

 

11.3

6.2

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

2

Sâu tơ

5.1

4.4

 

 

9.5

4.4

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

3

Bệnh sương mai

2.9

1.1

 

 

4.0

1.1

Bản Nguyên, Tứ Xã,

4

Bọ nhảy

4.0

3.3

 

 

7.3

3.3

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao, cao xá

II

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh khô vằn

3.9

2.4

 

 

6.3

2.4

Phùng nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

2

Bệnh đốm lá

5.1

2.4

 

 

7.5

2.4

Phùng nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

3

Rệp cờ

5.0

 

 

 

5.0

 

Phùng nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

4

Sâu đục thân đục bắp

1.2

 

 

 

1.2

 

Phùng nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

+ Trên ngô đông:

+ Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên một số diện tích ngô trồng ngoài bãi

+ Bệnh đốm lá nhỏ: Gây hại mức độ  nhẹ - trung bình.

+ Rệp cờ gây hại nhẹ rải rác quy mô hẹp

+ Sâu đục thân, đục bắp, chuột gây hại nhẹ.

+ Trên rau họ thập tự:

+  Bệnh sương mai tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình .

+ Sâu xanh tiếp tục phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình.

+ Sâu tơ , bọ nhảy gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình quy mô hẹp.

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

- Trên ngô: Rệp muội, Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến trung bình, sâu đục thân đục bắp gây hại rải rác cục bộ hại trung bình

- Trên rau họ thập tự:  Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ - trung bình  Bệnh sương mai , bệnh thối nhũn phát sinh và gây hại nhẹ

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

* Trên Rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.

* Trên ngô: Tiếp tục theo dõi các các đối tượng sâu bệnh. Chỉ phun phòng trừ các khi các đối tượng  sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc BVTV.

 

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt & BVTV Phú Tho

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

Ngày  24 tháng  11 năm 2020

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 

Trạm trưởng

 

(Đã ký)

 

             

Đặng Thị Thu Hiền


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

1

Bệnh đốm lá (ngô)

5.1

2.4

 

 

7.5

+5.4

+4.1

2.4

Phùng Nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

2

Khô vằn

3.9

2.4

 

 

6.3

+3.1

+0.1

2.4

Phùng Nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

3

Rệp cờ

5.0

 

 

 

5.0

+3.14

+ 5.0

 

Phùng Nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

4

Chuột

0

 

 

 

0

0

-1.0

 

Phùng Nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

5

Sâu đục thân đục bắp

1.2

 

 

 

1.2

+1.2

+1.2

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên

6

Sâu tơ

5.1

4.4

 

 

9.5

+3.24

+5.0

4.4

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên

7

Sương mai

2.9

1.1

 

 

4.0

-0.2

+2.3

1.1

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên

8

Bọ nhảy

4.0

3.3

 

 

7.3

+3.8

+3.9

3.3

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên

9

Sâu xanh

5.1

6.2

 

 

11.3

+8.7

+5.1

6.2

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 47 - 11/2020 Lâm Thao 16/11/2020 22/11/2020
báo cáo sâu bệnh tuần 46 - 11/2020 Lâm Thao 09/11/2020 15/11/2020
Báo cáo sâu bệnh tuần 45 - 11/2020 Lâm Thao 02/11/2020 08/11/2020
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11 năm 2020 - 11/2020 Lâm Thao 01/11/2020 30/11/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 Trạm Lâm Thao - 10/2020 Lâm Thao 26/10/2020 01/11/2020
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 Trạm Lâm Thao - 10/2020 Lâm Thao 19/10/2020 25/10/2020
Lịch công tác Trạm Lâm Thao tuần 42 - 10/2020 Lâm Thao 12/10/2020 18/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2020 Lâm Thao 05/10/2020 11/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 40 - 9/2020 Lâm Thao 28/09/2020 04/10/2020
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 38 - 9/2020 Lâm Thao 14/09/2020 20/09/2020