Chủ Nhật, 19/5/2024

Báo cáo tình hình SVGH kỳ 41 (Số 41/2020). Lâm Thao.

Tuần 41. Tháng 10/2020. Ngày 05/10/2020
Từ ngày: 05/10/2020. Đến ngày: 11/10/2020

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 24-270 C; Cao nhất: 29-300 C; Thấp nhất: 21-220 C.

Độ ẩm trung bình: 65-70%; Cao nhất: 80-85 %; Thấp nhất: 55-60%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

Vụ

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Đông

Ngô

5-7 lá

36,8

 

Rau họ thập tự

Mới gieo - phát triển thân lá

15

 

 

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

 

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây ngô đông: Giai đoạn  5-7 lá

1

Sâu keo mùa thu

0,2-0,5

1,0

 

T2,3

Bản Nguyên, Phùng Nguyên

II

Rau họ thập tự: Mới gieo - phát triển thân lá

1

Bọ nhảy

2-5

8-10

 

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

2

Sâu tơ

0,5-2

4-6

 

 

3

Sâu xanh

0,5-1

1,6-2

 

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

1

Cây ngô đông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Rau họ thập tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

+Trên ngô đông: Sâu keo màu thu gây hại ở diện hẹp, mức độ gây hại nhẹ. Mật độ trung bình 0,2-0,5 con/m2, cao 1 con/m2. Ngoài ra: Sâu xám gây hại rải rác.

+ Trên rau họ thập tự: Sâu xanh, sâu tơ gây hại nhẹ trên bắp cải, xu hào mới trồng. Bọ nhảy, sâu xanh hại nẹh trên rau cải các loại giai đoạn phát triển thân lá. Ngoài ra: Bệnh sương mai gây hại rải rác.

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, sâu ăn lá gây hại rải rác.

- Trên rau họ thập tự:  Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ. Bệnh sương mai phát sinh và gây hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

- Tiếp tục theo dõi sâu, bệnh hại trên cây ngô và các loại rau màu.

 

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt & BVTV Phú Tho

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

Ngày  05  tháng  10 năm 2020

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 

Trạm trưởng

 

(Đã ký)

 

             

Đặng Thị Thu Hiền