Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 43 Trạm Lâm Thao (Số 43/2020). Lâm Thao.

Tuần 43. Tháng 10/2020. Ngày 20/10/2020
Từ ngày: 19/10/2020. Đến ngày: 25/10/2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày
19 tháng 10 năm 2020 đến ngày 25  tháng 10 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 24-270 C; Cao nhất: 30-320 C; Thấp nhất: 18-220 C.

Độ ẩm trung bình: 70-80%; Cao nhất: 85-95 %; Thấp nhất: 55-60%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

Vụ

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Đông

Ngô

7- 9 lá - xoáy nõn

42

 

Rau họ thập tự

Mới gieo - phát triển thân lá

30

 

 

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu keo mùa thu

Ngô 9 lá- xoáy nõn

0.2-1.0

3.0

 

 

6

11

21

 

 

 

36

Sâu xanh

Rau cải các loại

0.5-1.5

6.0

 

5

13

18

3

 

 

 

39

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây ngô đông: Giai đoạn  5-7 lá

1

Sâu keo mùa thu

0,2 -1.0

3.0

 

T4.5

Bản Nguyên, Phùng Nguyên, Xuân Huy

 

II

Rau họ thập tự: Mới gieo - phát triển thân lá

1

Bọ nhảy

3.0 - 10

30

 

TT

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

 

2

Sâu xanh

0.5 -1.5

3.0

 

T3,4

 

3

Sâu tơ

0.5- 3.0

8.0

 

T2,3

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

1

Cây ngô đông:

 

Sâu keo mùa thu

2.72

 

 

 

2.72

2.72

Phùng Nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

II

Rau họ thập tự:

1

Sâu Xanh

1.33

0.83

 

 

216

0.83

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

2

Bọ Nhảy

1.3

 

 

 

1.3

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

+Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại ở diện hẹp, mức độ gây hại nhẹ. Mật độ trung bình mật độ trung bình 0.3-1.0, cao 3.0 con /m2.

 Ngoài ra: bệnh đốm lá gây hại rải rác.

+ Trên rau họ thập tự: Sâu xanh bắt đầu phát sinh và gây hại nhẹ - trung bình trên những diện tích bắp cải, su hào, súp lơ mới trồng.

Sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ trên rau cải canh , bắp cải, xu hào mới trồng mức độ gây hại nhẹ .

Ngoài ra: Bệnh sương mai gây hại rải rác.

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

- Trên ngô: Rệp muội, Bệnh khô vằn  gây hại nhẹ, sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

- Trên rau họ thập tự:  Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ - trung bình  Bệnh sương mai phát sinh và gây hại rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

* Trên Rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc thảo mộc sinh học có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.

* Trên ngô: Tiếp tục theo dõi các các đối tượng sâu bệnh.

 

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt & BVTV Phú Tho

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

Ngày  20 tháng  10 năm 2020

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 

Trạm trưởng

 

(Đã ký)

 

             

Đặng Thị Thu Hiền


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

1

Sâu keo

2.72

 

 

 

2.72

0

1.12

2.72

Phùng Nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

2

Sâu xanh

1.33

0.83

 

 

2.16

0

5.25

0.83

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

3

Bọ Nhảy

1.33

 

 

 

1.33

0

6.75

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác