Chủ Nhật, 19/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 47 (Số 47/2020). Lâm Thao.

Tuần 47. Tháng 11/2020. Ngày 17/11/2020
Từ ngày: 16/11/2020. Đến ngày: 22/11/2020

CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV LÂM THAO

Số: 47/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Lâm Thao, ngày 17 tháng 11 năm 2020

 

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày
16 tháng 11 năm 2020 đến ngày 22 tháng 11 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 20-220 C; Cao nhất: 22-240 C; Thấp nhất: 16-180 C.

Độ ẩm trung bình: 80-90%; Cao nhất: 95-98 %; Thấp nhất: 55-60%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

Vụ

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Đông

Ngô

 xoáy nõn - trỗ cờ- phun râu

42

 

Rau họ thập tự

Cây con - phát triển thân lá

40

 

 

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây ngô đông: Giai đoạn  9 lá- xoáy nõn- trôc cờ

1

Bệnh khô vằn

3-10

20

 

C1

Xuân Huy- Bản Nguyên

 

2

Bệnh đốm lá nhỏ

5-8

18

 

C1,3

Xuân Huy- Bản Nguyên

 

II

Cây rau họ thập tự: (gieo- trồng- phát triển thân lá)

 

1

Bọ nhảy

8-12

22

 

TT

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

2

Sâu xanh

0.5-2

5

 

T2,3,4

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

3

Sâu tơ

5- 9

18

 

T2,3,4

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

4

Bệnh sương mai

1-    3

7

 

C1

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

5

Bệnh thối nhũn

0.3-0.5

1.0

 

C1

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

1

Rau họ thập tự:

1

Sâu Xanh

2.56

 

 

 

2.56

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

2

Sâu tơ

1.86

 

 

 

1.86

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

3

Bệnh sương mai

4.2

 

 

 

4.2

 

Bản Nguyên, Tứ Xã,

4

Bọ nhảy

3.5

 

 

 

3.5

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao, cao xá

II

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh khô vằn

3.2

 

 

 

3.2

 

Phùng nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

2

Bệnh đốm lá

2.1

 

 

 

2.1

 

Phùng nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

+ Trên ngô đông:  Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và  gây hại mức độ hại nhẹ

+ Bệnh đốm lá nhỏ gây hại trên một số diện tích trồng  đất bãi  tỷ lệ hại nhẹ

 Ngoài ra sâu đục thân, rệp cờ gây hại rải rác.

+ Trên rau họ thập tự:

+  Do thời tiết  mưa ẩm bệnh sương mai tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ

+ Sâu xanh phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ

+ Bệnh thối nhũn bắt cải bắt đầu gây hại nhẹ trên một số diện tích trồng sớm

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

- Trên ngô: Rệp muội, Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ, sâu đục thân gây hại rải rác.

- Trên rau họ thập tự:  Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ - trung bình  Bệnh sương mai , bệnh thối nhũn phát sinh và gây hại nhẹ

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

* Trên Rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.

* Trên ngô: Tiếp tục theo dõi các các đối tượng sâu bệnh.

 

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt & BVTV Phú Tho

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

Ngày  17 tháng  11 năm 2020

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 

Trạm trưởng

 

(Đã ký)

 

             

Đặng Thị Thu Hiền

Thông báo sâu bệnh khác