CHI
CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV LÂM THAO
Số: 45/TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lâm Thao, ngày 3 tháng 11 năm 2020
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây
trồng
(Từ ngày 2 tháng 11 năm 2020 đến
ngày 8 tháng 11 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 20-220 C; Cao nhất: 25-280 C; Thấp nhất: 16-280 C.
Độ ẩm trung bình: 80-90%; Cao nhất: 95-98 %; Thấp nhất: 55-60%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
Vụ
|
Cây trồng
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Đông
|
Ngô
|
9 lá -
xoáy nõn - trỗ cờ
|
42
|
|
Rau họ thập tự
|
Cây con - phát triển thân lá
|
40
|
|
3.
Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên
tai)
Cây
trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện
tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng
(>70%)
|
Đã
gieo
cấy lại
|
Đã
trồng
cây khác
|
Để
đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị
bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra,
nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn
huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật
độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu xanh
|
Rau
|
1-3
|
6-10
|
|
18
|
12
|
3
|
|
|
|
|
33
|
Sâu tơ
|
|
3-5
|
8-15
|
6
|
21
|
12
|
|
|
|
|
|
39
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1.
Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây ngô đông: Giai đoạn 9 lá-
xoáy nõn- trôc cờ
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2-5
|
8.0
|
|
C1
|
Xuân Huy- Bản Nguyên
|
|
2
|
Bệnh đốm lá lớn
|
5-10
|
18
|
|
C1
|
Xuân Huy- Bản Nguyên
|
|
II
|
Cây rau họ thập tự: (gieo- trồng- phát triển thân lá)
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
3 - 9
|
12
|
|
TT
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên,
TT Lâm Thao
|
|
2
|
Sâu xanh
|
1 - 3
|
6-10
|
|
T2,3
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên,
TT Lâm Thao
|
|
3
|
Sâu tơ
|
3 - 8
|
12-15
|
|
T2,3
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên,
TT Lâm Thao
|
|
4
|
Bệnh sương mai
|
1-3
|
8
|
|
C1
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên,
TT Lâm Thao
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
0.5-1
|
2
|
|
C1
|
Bản Nguyên, Tứ Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
1
|
Cây ngô đông:
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.1
|
|
|
|
2.1
|
|
Xuân Huy- Bản Nguyên
|
II
|
Rau họ thập tự:
|
1
|
Sâu Xanh
|
4.0
|
1.77
|
|
|
5.77
|
1.77
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
Thao
|
2
|
Sâu tơ
|
0.66
|
|
|
|
0.66
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
Thao
|
3
|
Bệnh sương mai
|
3.3
|
|
|
|
3.3
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ:
+ Trên ngô đông: Bệnh khô vằn bắt đầu phát sinh và gây hại trên
một số diện tích ngô trồng sớm giai đoạn xoáy nõn trỗ cờ mức độ hại nhẹ.
+ Bệnh đốm lá nhỏ gây hại
trên một số diện tích trồng đất bãi tỷ lệ hại TB 5-10% lh cao 18%lh
Ngoài ra sâu đục thân, sâu keo hại rải rác.
+ Trên rau họ thập tự:
+ Sâu xanh phát sinh và gây
hại mức độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên rau cải băp, xu hào, súp lơ trồng
sớm.
+ Sâu tơ gây hại nhẹ trên
những diện tích bắp cải, su hào, súp lơ mới trồng.
+ Bọ nhảy gây hại nhẹ trên
rau cải canh, cải ngọt, súp lơ, xu hào, mức độ gây hại nhẹ.
+ Bệnh sương mai phát sinh
gây hại sau đợt mưa bão, mức độ hại nhẹ. Tỷ lệ hại TB 1-3% ,cao 8% cây hại
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:
- Trên ngô: Rệp muội, Bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ, sâu đục thân gây hại rải rác.
- Trên rau họ thập tự: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ - trung
bình Bệnh sương mai phát sinh và gây hại
nhẹ cục bộ hại trung bình nếu thời tiết
tiếp tục có mưa.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu
trong kỳ tới:
* Trên Rau: Chỉ phun phòng trừ khi
sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc thảo mộc sinh học có trong danh mục thuốc
được phép sử dụng trên rau. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.
* Trên ngô: Tiếp tục theo dõi các
các đối tượng sâu bệnh.
Nơi nhận:
- Chi cục Trồng trọt & BVTV
Phú Tho
- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp
trên;
- Lưu.
|
Ngày 3 tháng 11 năm 2020
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|