Chủ Nhật, 19/5/2024

báo cáo sâu bệnh tuần 46 (Số 46/2020). Lâm Thao.

Tuần 46. Tháng 11/2020. Ngày 10/11/2020
Từ ngày: 09/11/2020. Đến ngày: 15/11/2020

CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV LÂM THAO

Số: 46/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Lâm Thao, ngày 10 tháng 11 năm 2020

 

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày
9 tháng 11 năm 2020 đến ngày 15 tháng 11 năm 2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 20-220 C; Cao nhất: 25-280 C; Thấp nhất: 16-280 C.

Độ ẩm trung bình: 80-90%; Cao nhất: 95-98 %; Thấp nhất: 55-60%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

Vụ

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Đông

Ngô

 xoáy nõn - trỗ cờ

42

 

Rau họ thập tự

Cây con - phát triển thân lá

40

 

 

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu xanh

Rau

0.4

3

 

8

16

22

6

 

 

 

48

Sâu tơ

5.1

33.0

9

31

16

5

 

 

 

 

61

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây ngô đông: Giai đoạn  9 lá- xoáy nõn- trôc cờ

1

Bệnh khô vằn

3-5

10

 

C1

Xuân Huy- Bản Nguyên

 

2

Bệnh đốm lá lớn

5-10

22

 

C1,3

Xuân Huy- Bản Nguyên

 

II

Cây rau họ thập tự: (gieo- trồng- phát triển thân lá)

 

1

Bọ nhảy

8-12

33

 

TT

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

2

Sâu xanh

1-2

3

 

T3,4

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

3

Sâu tơ

6-12

33

 

T2,3

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

4

Bệnh sương mai

1-3

8

 

C1

Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao

 

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

1

Rau họ thập tự:

1

Sâu Xanh

1.77

 

 

 

1.77

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

2

Sâu tơ

4.0

0.66

 

 

4.66

0.66

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

3

Bệnh sương mai

3.55

 

 

 

3.55

 

Bản Nguyên, Tứ Xã,

4

Bọ nhảy

4.0

2.9

 

 

6.9

2.9

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao, cao xá

II

Cây ngô

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh khô vằn

2.0

 

 

 

2.0

 

Phùng nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

2

Bệnh đốm lá

3.1

 

 

 

3.1

 

Phùng nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

+ Trên ngô đông:  Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ trên một số diện tích ngô giai đoạn xoáy nõn trỗ cờ.

+ Bệnh đốm lá nhỏ gây hại trên một số diện tích trồng  đất bãi  tỷ lệ hại nhẹ

 Ngoài ra sâu đục thân, sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác.

+ Trên rau họ thập tự:

+  Do thời tiết hanh khô bọ nhảy phát sinh và  gây hại mức độ hại nhe - TB  trên rau cải canh, cải ngọt,  cải ngồng, súp lơ, xu hào,

+ Sâu xanh phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ

+ Sâu tơ gây hại nhẹ đến trung bình  trên những diện tích bắp cải, su hào, súp lơ mới trồng.

+ Bệnh sương mai tiếp tục gây hại hại nhẹ. Tỷ lệ hại  TB 1- 3% , cao 8% cây hại

VI.  DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

- Trên ngô: Rệp muội, Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ, sâu đục thân gây hại rải rác.

- Trên rau họ thập tự:  Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ - trung bình  Bệnh sương mai phát sinh và gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình  nếu thời tiết tiếp tục có sương mù và mưa rải rác..

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

* Trên Rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc thảo mộc sinh học có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.

* Trên ngô: Tiếp tục theo dõi các các đối tượng sâu bệnh.

 

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt & BVTV Phú Tho

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

Ngày  10 tháng  11 năm 2020

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 

Trạm trưởng

 

(Đã ký)

 

             

Đặng Thị Thu Hiền


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

1

Bệnh đốm lá (ngô)

3.1

 

 

 

3.1

+1.0

+2.44

 

Phùng Nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

2

Khô vằn

2.0

 

 

 

2.0

+1.22

-1.63

 

Phùng Nguyên, Xuân Huy, Bản Nguyên

3

Sâu tơ

4.0

0.66

 

 

4.66

+4.0

+2.44

0.66

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

4

Sương mai

3.55

 

 

 

3.55

+0.22

+2.89

 

Bản Nguyên, Tứ Xã,

5

Bọ nhảy

4.0

2.9

 

 

6.9

+5.13

+5.12

2.9

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

6

Sâu xanh

1.77

 

 

 

1.77

- 4.0

0

 

Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm Thao

 

Thông báo sâu bệnh khác