CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 15 /TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 22 tháng 3 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 3 năm 2022 đến ngày 3 tháng 4 năm 2022
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao 220C; Thấp: 170C.
Trong tuần, trời âm u, có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: Diện tích 2482 ha. GĐST: đẻ nhánh rộ - đứng cái.
- Ngô: Diện tích 500 ha. GĐST: 7 lá- xoáy nõn
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa cấy |
Bệnh đạo ôn lá |
0.246 |
3.30 |
|
Chuột |
Cục bộ |
|
|
Rầy các loại |
4.00 |
24.00 |
|
|
|
|
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
1.40 |
8.00 |
|
Sâu keo mùa Thu |
0.367 |
2.20 |
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
22/3 |
23/3 |
24/3 |
25/3 |
26/3 |
27/3 |
28/3 |
29/3 |
Rầy nâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.246 |
3.30 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00 |
24.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367 |
2.20 |
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa
|
0.12-2 |
3.30 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Trung, Bảo Yên, Đoan Hạ… |
2 |
Chuột |
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rầy các loại |
8-16 |
24.00 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
1.40 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Trung, Đoan Hạ |
5 |
Sâu keo mùa Thu |
0.367 |
2.20 |
12.5 |
12.5 |
|
|
|
|
Đồng Trung, Đoan Hạ |
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa:
- Bệnh đạo ôn lá: gây hại nhẹ trên những ổ gây hại của các năm trước, các giống nhiễm như J02, Thiên ưu 8, TBR 225, Nếp.
- Ngoài ra: ruồi đục nõn, sâu đục thân, bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, Sâu keo mùa thu hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để có biện pháp xử lý kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây lúa: Trong điều kiện thời tiết âm u bệnh đạo ôn lá sẽ tiếp tục lây lan gây hại nhẹ.
Ngoài ra: Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh khô vằn.. gây hại rải rác.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |