CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ Số: 12 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 15 tháng 3 năm
2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 3 năm 2022 đến ngày 20 tháng 3 năm 2022
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 180C; Cao 220C; Thấp: 160C.
Trong tuần, thời tiết ấm dần, cây trồng sinh
trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Lúa trà 1: Diện tích 2433 ha. GĐST: đẻ
nhánh rộ.
-
Ngô: Diện tích 442 ha. GĐST: 6-8 lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa
cấy
|
Bệnh
đạo ôn
|
RR
|
|
|
Bọ
trĩ
|
RR
|
|
|
Rầy
các loại
|
0.8
|
12
|
|
Ốc
Bươu vàng
|
0.11
|
2
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.25
|
2
|
|
|
|
|
|
|
II
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Ốc
bươu vàng
|
Lúa
|
0.11
|
2
|
60.6
|
60.6 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Đồng Trung,
Bảo Yên, Đoan Hạ…
|
2
|
Rầy
các loại
|
0.8
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
16,0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu
keo mùa Thu
|
Ngô
|
0.25
|
2
|
42.2
|
42.2 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Đồng
Trung, Đoan Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa:
- Ốc bươu vàng hại nhẹ: Diện tích nhiễm
60.6 ha.
- Bọ trĩ, rầy các loại gây hại rải
rác.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ.
Diện tích nhiễm 42.2 ha.
2.
Biện pháp xử lý: Thường
xuyên kiểm tra đồng ruộng để có biện pháp xử lý kịp thời.
3. Dự kiến
thời gian tới:
* Trên cây lúa: Bệnh đạo ôn
lá hại nhẹ. Rầy các loại, ốc bươu vàng hại rải rác.
*
Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|