CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 12/TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 8 tháng 3 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 7 tháng 3 năm 2022 đến ngày 13 tháng 3 năm 2022
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 180C; Cao 220C; Thấp: 160C.
Trong tuần, thời tiết ấm dần, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: Diện tích 2433 ha. GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh rộ.
- Ngô: Diện tích 442 ha. GĐST: 5-7 lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa cấy |
Bệnh sinh lý |
2,1 |
6,0 |
|
Bọ trĩ |
RR |
|
|
Rầy các loại |
1,87 |
16,0 |
|
Ngô |
Bệnh sinh lý |
RR |
|
|
Sâu keo mùa Thu |
0,18 |
1,20 |
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
6,0 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,87 |
16,0 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh sinh lý |
Lúa
|
4-6 |
6,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bọ trĩ |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rầy các loại |
8 |
16,0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bệnh sinh lý |
Ngô |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sâu keo mùa Thu |
0,4-0,8 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa:
- Bệnh sinh lý, bọ trĩ, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ; Bệnh sinh lý hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để có biện pháp xử lý kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây lúa: Bệnh sinh lý, rầy các loại, ... hại nhẹ rải rác.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |