CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 7/TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 8 tháng 2 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 7 tháng 2 năm 2022 đến ngày 13 tháng 2 năm 2022
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 160C; Cao 200C; Thấp: 140C.
Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh, trời âm u, có mưa phùn, trời rét. Ảnh hưởng đến sinh truongr phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: Diện tích 2260 ha. GĐST: Mới cấy - hồi xanh - đẻ nhánh.
- Ngô: Diện tích 380 ha. GĐST: mới trồng - 3 lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa cấy |
Ốc bươu vàng |
0,285 |
2.4 |
|
Bệnh sinh lý |
0.25 |
5 |
|
Ngô |
Sâu keo mùa thu |
0.1 |
1.4 |
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Ốc bươu vàng |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,285 |
2.4 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1 |
1.4 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
|
Ốc bươu vàng |
Lúa |
0.4-1.2 |
2.4 |
22.07 |
22.07 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa |
2-3 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu |
Ngô |
0.2-1.2 |
1.4 |
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ trên những chân ruộng trũng, ruộng ven kênh mương. Bệnh sinh lý gây hại rải rác trên các chân ruộng cao hạn mất nước.
Ngoài ra: Chuột hại cục bộ.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ; Bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để có biện pháp xử lý kịp thời.
Cần giữ nước trong ruộng từ 3-5cm để giữ ấm chân cây lúa trong điều kiện thời tiết rét.
Phun phòng trừ ốc bươu vàng trên những diện tích sâu trũng có mật độ đến ngưỡng. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới :
* Trên cây lúa: Bệnh sinh lý, ÔBV, rầy các loại, ... hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |