CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 15 /TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 22 tháng 3 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 3 năm 2022 đến ngày 27 tháng 3 năm 2022
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao 220C; Thấp: 170C.
Trong tuần, đêm và sáng nhiều sương, ngày trời hửng nắng cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: Diện tích 2433 ha. GĐST: đẻ nhánh rộ.
- Ngô: Diện tích 442 ha. GĐST: 7- 8 lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa cấy |
Bệnh đạo ôn |
0.22 |
3.3 |
|
Ruồi đục nõn |
RR |
|
|
Bệnh sinh lý |
0.5 |
5 |
|
Rầy các loại |
5.3 |
32 |
|
Ngô |
Sâu keo mùa Thu |
0.28 |
2.2 |
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh đạo ôn |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22 |
3.3 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
32 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.28 |
2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh đạo ôn |
Lúa
|
0.22 |
3.3 |
2.5 |
2.5 |
|
|
|
|
Đồng Trung, Bảo Yên, Đoan Hạ… |
2 |
Ruồi đục nõn |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
5.3 |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sâu keo mùa Thu |
Ngô |
0.28 |
2.2 |
33.95 |
33.95 |
|
|
|
|
Đồng Trung, Đoan Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa:
- Bệnh đạo ôn lá: gây hại nhẹ trên những ổ gây hại của các năm trước, các giống nhiễm như J02, Thiên ưu 8, TBR 225, Nếp.
- Ngoài ra: ruồi đục nõn, sâu đục thân, bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ rải rác.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để có biện pháp xử lý kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây lúa: Trong điều kiện thời tiết âm u bệnh đạo ôn lá sẽ tiếp tục lây lan gây hại nhẹ.
Ngoài ra: Rầy các loại, sâu đục thân, ... gây hại rải rác.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |