Chủ Nhật, 19/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 30 (Số 30/2021). Hạ Hòa.

Tuần 30. Tháng 7/2021. Ngày 27/07/2021
Từ ngày: 26/07/2021. Đến ngày: 01/08/2021

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 30/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  27  tháng 7 năm 2021


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26  tháng 7 năm 2021  đến ngày 1 tháng 8 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 350C; thấp 270C.

- Trong kỳ, trời nắng nóng kéo dài ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: 1244 ha; GĐST: Đứng cái – làm đòng; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúa mùa trung: 1808 ha; GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô: 300 ha; GĐST: 8-10 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, ....

- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: Tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

0,3

3

Chuột

0,65

6

Rầy các loại

8,8

46

Sâu cuốn lá nhỏ

3,1

18

T5, N

Sâu đục thân

0,55

3

T1,2

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

1

12

Chuột

0,3

3

Rầy các loại

3,6

64

Sâu cuốn lá nhỏ

2,84

22

T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,006

0.1

Sâu đục thân

0,43

3

T2,3

Chè

Bọ cánh tơ

2,067

12

Bọ xít muỗi

0,4

3

Nhện đỏ

1,6

7

Rầy xanh

0,93

7

Ngô hè

Bệnh khô vằn

2,6

12

Chuột

0,15

1

Sâu đục thân, bắp

0,7

6


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

0

 

 

 

 

 

 

0,3

3

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

0,65

6

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

8,8

46

Sâu cuốn lá nhỏ

32

0

0

0

8

12

12

3,1

18

Sâu đục thân

11

2

4

5

0

0

0

0,55

3

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

0

 

 

 

 

 

 

1

12

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

0,3

3

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

3,6

64

Sâu cuốn lá nhỏ

26

5

10

11

0

0

0

2,84

22

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

0,006

0.1

Sâu đục thân

8

0

3

5

0

0

0

0,43

3

Bọ cánh tơ

Chè

0

 

 

 

 

 

 

2,067

12

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

 

0,4

3

Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 

 

1,6

7

Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

 

0,93

7

Bệnh khô vằn

Ngô hè

0

 

 

 

 

 

 

2,6

12

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

0,15

1

Sâu đục thân, bắp

0

 

 

 

 

 

 

0,7

6


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

0,3

3

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

2

Chuột

0,65

6

43,254

43,254

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

3

Rầy các loại

8,8

46

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

4

Sâu cuốn lá nhỏ

3,1

18

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

5

Sâu đục thân

0,55

3

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

6

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

1

12

44,669

44,669

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

7

Chuột

0,3

3

28,819

28,819

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

8

Rầy các loại

3,6

64

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

9

Sâu cuốn lá nhỏ

2,84

22

121,824

40,608

81,216

81,216

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

10

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,006

0.1

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

11

Sâu đục thân

0,43

3

44,669

44,669

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

12

Bọ cánh tơ

Chè

2,067

12

24,436

12,218

12,218



12,218

Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

13

Bọ xít muỗi

0,4

3



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

14

Nhện đỏ

1,6

7



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

15

Rầy xanh

0,93

7

78,989

78,989



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

16

Bệnh khô vằn

Ngô hè

2,6

12

20

20



Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

17

Chuột

0,15

1



Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

18

Sâu đục thân, bắp

0,7

6



Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa sớm: Sâu quấn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ xã Văn Lang cấy đã phun phòng trừ 81,2 ha; chuột, khô vằn, đục thân hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại hại nhẹ.

- Trên lúa mùa trung: Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu cuấn lá nhỏ, rầy các loại, khô vằn, đục thân hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ  hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ

- Trên ngô hè: Khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, sâu đục thân, chuột hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa sớm: Sâu quấn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; chuột, khô vằn, đục thân hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại hại nhẹ.

- Trên lúa mùa trung: Sâu cuấn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình; rầy các loại, khô vằn, đục thân hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ  hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ

- Trên ngô hè: Khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, sâu đục thân, chuột hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam./.

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương