Chủ Nhật, 19/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 23 (Số 23/2021). Hạ Hòa.

Tuần 23. Tháng 6/2021. Ngày 08/06/2021
Từ ngày: 07/06/2021. Đến ngày: 13/06/2021

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 23/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  08  tháng 6 năm 2021


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 7  tháng 6  năm 2021  đến ngày 13  tháng 6 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 380C; thấp 260C.

- Trong kỳ, trời nắng nóng kéo dài ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Thu hoạch; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Thu hoach; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô: 600ha; GĐST: Thu hoạch. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

0,6

4

Bọ xít muỗi

2,26

12

Nhện đỏ

2,13

12

Rầy xanh

0,67

4



III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bọ cánh tơ

Chè (Phát triển búp)

0,6

4

Bọ xít muỗi

2,26

12

Nhện đỏ

2,13

12

Rầy xanh

0,67

4


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè (Phát triển búp)

0,6

4



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

2

Bọ xít muỗi

2,26

12

266,831

254,613

12,218



12,218

Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

3

Nhện đỏ

2,13

12

78,989

78,989



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

4

Rầy xanh

0,67

4



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

`


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình, nhện đỏ hại nhẹ, cụ bộ hại trung bình. bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình, nhện đỏ hại nhẹ, cụ bộ hại trung bình. bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam./.

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương