Chủ Nhật, 19/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 19 (Số 19/2021). Hạ Hòa.

Tuần 19. Tháng 5/2021. Ngày 11/05/2021
Từ ngày: 10/05/2021. Đến ngày: 16/05/2021

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 19/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  11  tháng 5 năm 2021


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 tháng 5 năm 2021  đến ngày 16  tháng 5 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 380C; thấp 260C.

- Trong kỳ, trời nắng nóng kéo dài ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Chín sinh lý – thu hoạch; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Đỏ đuôi; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô: 600ha; GĐST: Phun râu – nhả hạt. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

- Chè: 1900.2; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Xuân muộn trà 1

Bệnh khô vằn

0,7

8

Rầy các loại

8,4

160

Xuân muộn trà 2

Bệnh khô vằn

1,13

12

Rầy các loại

17,46

320

Chè

Bọ cánh tơ

0,46

4

Bọ xít muỗi

0,67

4

Nhện đỏ

1,26

10

Rầy xanh

0,93

6

Ngô

Bệnh khô vằn

0,6

6

Sâu đục thân, bắp

0,33

3




III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh khô vằn

Xuân muộn trà 1

(Chín sinh lý – thu hoạch)

0,7

8

 

Rầy các loại

8,4

160

 

Bệnh khô vằn

Xuân muộn trà 2

(Đỏ đuôi)

1,13

12

 

Rầy các loại

17,46

320

 

Bọ cánh tơ

Chè (Phát triển búp)

0,46

4

Bọ xít muỗi

0,67

4

Nhện đỏ

1,26

10

Rầy xanh

0,93

6

Bệnh khô vằn

Ngô (Phun râu – nhả hạt)

0,6

6

Sâu đục thân, bắp










0,33

3









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Xuân muộn trà 1

(Chín sinh lý – thu hoạch)

0,7

8



Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

2

Rầy các loại

8,4

160



Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

3

Bệnh khô vằn

Xuân muộn trà 2

(Đỏ đuôi)

1,13

12

38,156

38,156



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

4

Rầy các loại

17,46

320



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

5

Bọ cánh tơ

Chè (Phát triển búp)

0,46

4



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

6

Bọ xít muỗi

0,67

4



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

7

Nhện đỏ

1,26

10

279,647

279,647



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

8

Rầy xanh

0,93

6

13,638

13,638



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

9

Bệnh khô vằn

Ngô (Phun râu – nhả hạt)

0,6

6



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

10

Sâu đục thân, bắp

0,33

3



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…



V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên Lúa xuân muộn trà 1: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ.

- Trên Lúa xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bìn, rầy các loại hại nhẹ. Bọ xit dài hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ. Sâu keo mùa thu hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên Lúa xuân muộn trà 1: Thu hoạch

- Trên Lúa xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ; bọ xít dài hại rải rác.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy xanh, bọ xít muỗi, hại nhẹ.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam./.

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương