CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 20/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 18 tháng 5 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 5 năm 2021 đến ngày 23 tháng 5 năm 2021)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 380C; thấp 260C.
- Trong kỳ, trời nắng nóng kéo dài ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Thu hoạch; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Chín sinh lý – thu hoạch; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Ngô: 600ha; GĐST: Vào sữa. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
- Chè: 1900.2; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Xuân muộn trà 2 | Bệnh khô vằn | 0,86 | 8 | |
Rầy các loại | 11,6 | 240 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 0,93 | 3 | |
Bọ xít muỗi | 1 | 6 | |
Nhện đỏ | 2,73 | 12 | |
Rầy xanh | 0,6 | 3 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 2,16 | 6,6 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,4 | 3 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Xuân muộn trà 2 (Chín sinh lý – thu hoạch) | | | | | | | | | | 0,86 | 8 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 11,6 | 240 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (Phát triển búp) | | | | | | | | | | 0,93 | 3 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1 | 6 | | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 2,73 | 12 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0,6 | 3 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (Vào sữa) | | | | | | | | | | 2,16 | 6,6 | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,4 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Xuân muộn trà 2 (Chín sinh lý – thu hoạch) | 0,86 | 8 | | | |
|
| | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
2 | Rầy các loại | 11,6 | 240 | | | |
|
| | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
3 | Bọ cánh tơ | Chè (Phát triển búp) | 0,93 | 3 | | | |
|
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
4 | Bọ xít muỗi | 1 | 6 | 13,43 | 13,43 | |
|
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
5 | Nhện đỏ | 2,73 | 12 | 86,8 | 86,8 | |
|
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
6 | Rầy xanh | 0,6 | 3 | | | |
|
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
7 | Bệnh khô vằn | Ngô (Vào sữa) | 2,16 | 6,6 | | | |
|
| | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
8 | Sâu đục thân, bắp | 0,4 | 3 | | | |
|
| | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên Lúa xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ. Bọ xit dài hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ. Sâu keo mùa thu hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Lúa xuân muộn trà 1: Thu hoạch
- Trên Lúa xuân muộn trà 2: Thu hoạch
- Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy xanh, bọ xít muỗi, hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
- Tích cực thu hoạch diện tích đã chín tránh mưa bão, giông lốc gây thiệt hại năng suất lúa.
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam./.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |