CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 28/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 13 tháng 7 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 7 năm 2021 đến ngày 18 tháng 7 năm 2021)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 350C; Cao 390C; thấp 270C.
- Trong kỳ, trời nắng nóng kéo dài ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: 1244 ha; GĐST: Đẻ Nhánh Rộ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Lúa mùa trung: 1808 ha; GĐST: Đẻ nhánh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Ngô: 300 ha; GĐST: 5-7 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, ....
- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: Tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Ốc bươu vàng | 0,07 | 1 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 2,2 | 18 | T2,3 |
Lúa sớm | Bệnh sinh lý | 0,26 | 3 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 2,6 | 14 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,01 | 0,1 | |
Sâu đục thân (bướm) | 0,01 | 0,2 | T3,4 |
Chè | Bọ cánh tơ | 1 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 0,8 | 4 | |
Nhện đỏ | 1 | 7 | |
Rầy xanh | 0,86 | 4 | |
Ngô hè | Sâu keo mùa Thu | 0,3 | 1 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Ốc bươu vàng | Lúa trung | 0 | | | | | | | | | 0,07 | 1 | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 45 | 6 | 12 | 17 | 8 | 2 | | | | 2,2 | 18 | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | Lúa sớm | 0 | | | | | | | | | 0,26 | 3 | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 55 | 2 | 6 | 17 | 20 | 7 | | 3 | | 2,6 | 14 | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0 | | | | | | | | | 0,01 | 0,1 | | | | | | | |
Sâu đục thân (bướm) | 0 | | | | | | | | | 0,01 | 0,2 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | 0 | | | | | | | | | 1 | 4 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | | | | | 0,8 | 4 | | | | | | | |
Nhện đỏ | 0 | | | | | | | | | 1 | 7 | | | | | | | |
Rầy xanh | 0 | | | | | | | | | 0,86 | 4 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | Ngô hè | 0 | | | | | | | | | 0,3 | 1 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Ốc bươu vàng | Lúa trung | 0,07 | 1 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
2 | Sâu cuốn lá nhỏ | 2,2 | 18 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
3 | Bệnh sinh lý | Lúa sớm | 0,26 | 3 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 2,6 | 14 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,01 | 0,1 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
6 | Sâu đục thân (bướm) | 0,01 | 0,2 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
7 | Bọ cánh tơ | Chè | 1 | 4 | | | |
|
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
8 | Bọ xít muỗi | 0,8 | 4 | | | |
|
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
9 | Nhện đỏ | 1 | 7 | | | |
|
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
10 | Rầy xanh | 0,86 | 4 | | | |
|
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
11 | Sâu keo mùa Thu | Ngô hè | 0,3 | 1 | | | |
|
| | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa mùa sớm: Sâu quấn lá nhỏ, bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Trưởng thành đục thân, sâu cuấn lá nhỏ xuất hiện rải rác.
- Trên lúa mùa trung: ốc bươu vàng, sâu quấn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ ốc hại trung bình.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
- Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa sớm: Sâu quấn lá nhỏ, bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Trưởng thành đục thân, sâu cuấn lá nhỏ xuất hiện rải rác.
- Trên lúa mùa trung: ốc bươu vàng, sâu quấn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ ốc hại trung bình.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
- Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam./.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |