CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 27/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 6 tháng 7 năm 2021 | THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY (Từ ngày 5 tháng 7 năm 2021 đến ngày 11 tháng 7 năm 2021) Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG: 1, Thời tiết: - Nhiệt độ trung bình: 350C; Cao 390C; thấp 270C. - Trong kỳ, trời nắng nóng kéo dài ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng. 2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác: - Lúa mùa sớm: 1300 ha; GĐST: Bén rễ hồi xanh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,… - Lúa mùa trung: 1952 ha; GĐST: Bén rễ hồi xanh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,… - Ngô: 300 ha; GĐST: 3-4 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, .... - Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,… -Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: Tuổi 2- tuổi 4. - Cây trồng khác: II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến | Trung bình | Cao | Lúa trung | Ốc bươu vàng | 0,3 | 2 | | Sâu cuốn lá nhỏ | 3,4 | 18 | T1,2 | Lúa sớm | Ốc bươu vàng | 0,16 | 1 | | Sâu cuốn lá nhỏ | 3,76 | 28 | T5,N | Chè | Bọ cánh tơ | 1,4 | 7 | | Bọ xít muỗi | 0,73 | 3 | | Nhện đỏ | 2,2 | 12 | | Rầy xanh | 1,4 | 6 | | Ngô hè | Sâu keo mùa Thu | 0,17 | 1 | | III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | | Ốc bươu vàng | Lúa trung | | | | | | | | | | 0,3 | 2 | | | | | | | | Sâu cuốn lá nhỏ | 52 | 19 | 21 | 12 | 0 | 0 | 0 | T1,2 | | 3,4 | 18 | | | | | | | | Ốc bươu vàng | Lúa sớm | | | | | | | | | | 0,16 | 1 | | | | | | | | Sâu cuốn lá nhỏ | 60 | 7 | 9 | 11 | 9 | 13 | 11 | T5,N | | 3,76 | 28 | | | | | | | | Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 1,4 | 7 | | | | | | | | Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 0,73 | 3 | | | | | | | | Nhện đỏ | | | | | | | | | | 2,2 | 12 | | | | | | | | Rầy xanh | | | | | | | | | | 1,4 | 6 | | | | | | | | Sâu keo mùa Thu | Ngô hè | | | | | | | | | | 0,17 | 1 | | | | | | | | IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố | Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng | 1 | Ốc bươu vàng | Lúa trung | 0,3 | 2 | 29,761 | 29,761 | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… | 2 | Sâu cuốn lá nhỏ | | 3,4 | 18 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… | 3 | Ốc bươu vàng | Lúa sớm | 0,16 | 1 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… | 4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 3,76 | 28 | 36,998 | 36,998 | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… | 5 | Bọ cánh tơ | Chè | 1,4 | 7 | 12,218 | 12,218 | | | | | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... | 6 | Bọ xít muỗi | 0,73 | 3 | | | | | | | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... | 7 | Nhện đỏ | 2,2 | 12 | 78,989 | 78,989 | | | | | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... | 8 | Rầy xanh | 1,4 | 6 | 127,306 | 127,306 | | | | | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... | 9 | Sâu keo mùa Thu | Ngô hè | 0,17 | 1 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… | ` V/ Nhận xét: * Tình hình sinh vật gây hại: - Trên lúa mùa sớm: Sâu quấn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Chủ yếu nhộng và tiền nhộng ), ốc bươu vàng hại nhẹ. - Trên lúa mùa trung: ốc bươu vàng, sâu quấn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ ốc hại trung bình. - Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ xít muỗi hại nhẹ. * Dự kiến thời gian tới: - Trên lúa mùa sớm: Sâu quấn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. - Trên lúa mùa trung: Sâu quấn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, ốc bươu vàng hại rải rác. - Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình; bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy xanh hại nhẹ. * Biện pháp xử lý: - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM). - Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam./. Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương | |
|