CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 29/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 20 tháng 7 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 7 năm 2021 đến ngày 25 tháng 7 năm 2021)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 350C; thấp 270C.
- Trong kỳ, trời nắng nóng kéo dài ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: 1244 ha; GĐST: Cuối đẻ nhánh – đứng cái; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Lúa mùa trung: 1808 ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Ngô: 300 ha; GĐST: 5-7 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, ....
- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: Tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Bệnh sinh lý | 0,27 | 3 | |
Chuột | 0,42 | 3 | |
Rầy các loại | 5,15 | 36 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 2,55 | 12 | T4,5 |
Lúa sớm | Chuột | 0,43 | 4 | |
Rầy các loại | 3,53 | 32 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 2,03 | 10 | T5, N |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,09 | 1 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 7,46 | 64 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 1,67 | 7 | |
Bọ xít muỗi | 0,73 | 4 | |
Nhện đỏ | 1,13 | 7 | |
Rầy xanh | 1 | 4 | |
Ngô hè | Chuột | 0,3 | 2 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,15 | 1 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,2 | 1 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý | Lúa trung | 0 | | | | | | | | | 0,27 | 3 | | | | | | | |
Chuột | 0 | | | | | | | | | 0,42 | 3 | | | | | | | |
Rầy các loại | 0 | | | | | | | | | 5,15 | 36 | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 40 | 2 | 4 | 4 | 12 | 16 | | 2 | | 2,55 | 12 | | | | | | | |
Chuột | Lúa sớm | 0 | | | | | | | | | 0,43 | 4 | | | | | | | |
Rầy các loại | 0 | | | | | | | | | 3,53 | 32 | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 49 | 2 | 3 | 9 | 8 | 15 | | 12 | | 2,03 | 10 | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0 | | | | | | | | | 0,09 | 1 | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 0 | | | | | | | | | 7,46 | 64 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | 0 | | | | | | | | | 1,67 | 7 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | | | | | 0,73 | 4 | | | | | | | |
Nhện đỏ | 0 | | | | | | | | | 1,13 | 7 | | | | | | | |
Rầy xanh | 0 | | | | | | | | | 1 | 4 | | | | | | | |
Chuột | Ngô hè | 0 | | | | | | | | | 0,3 | 2 | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | 0 | | | | | | | | | 0,15 | 1 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | 0 | | | | | | | | | 0,2 | 1 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa trung | 0,27 | 3 | | | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
2 | Chuột | 0,42 | 3 | | | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
3 | Rầy các loại | 5,15 | 36 | | | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 2,55 | 12 | | | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
5 | Chuột | Lúa sớm | 0,43 | 4 | 106,805 | 106,805 | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
6 | Rầy các loại | 3,53 | 32 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
7 | Sâu cuốn lá nhỏ | 2,03 | 10 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
8 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,09 | 1 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
9 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 7,46 | 64 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
10 | Bọ cánh tơ | Chè | 1,67 | 7 | 78,989 | 78,989 | |
|
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
11 | Bọ xít muỗi | 0,73 | 4 | | | |
|
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
12 | Nhện đỏ | 1,13 | 7 | | | |
|
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
13 | Rầy xanh | 1 | 4 | | | |
|
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
14 | Chuột | Ngô hè | 0,3 | 2 | | | |
|
| | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
15 | Sâu đục thân, bắp | 0,15 | 1 | | | |
|
| | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
16 | Sâu keo mùa Thu | 0,2 | 1 | | | |
|
| | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa mùa sớm: Sâu quấn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ xã Văn Lang cấy sớm trưởng thành đã ra nhiều, trứng bắt đầu nở, cục bộ 64 quả/m2; chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ. Trưởng thành đục thân rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Sâu cuấn lá nhỏ, bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ
- Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu, đục thân, chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa sớm: Sâu quấn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình; chuột hại nhẹ; rầy hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Sâu cuấn lá nhỏ, bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
- Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu, khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam./.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |