Chủ Nhật, 19/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 29 (Số 29/2021). Hạ Hòa.

Tuần 29. Tháng 7/2021. Ngày 20/07/2021
Từ ngày: 19/07/2021. Đến ngày: 25/07/2021

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 29/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  20  tháng 7 năm 2021


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19  tháng 7 năm 2021  đến ngày 25 tháng 7 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 350C; thấp 270C.

- Trong kỳ, trời nắng nóng kéo dài ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: 1244 ha; GĐST: Cuối đẻ nhánh – đứng cái; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúa mùa trung: 1808 ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô: 300 ha; GĐST: 5-7 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, ....

- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: Tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh sinh lý

0,27

3

Chuột

0,42

3

Rầy các loại

5,15

36

Sâu cuốn lá nhỏ

2,55

12

T4,5

Lúa sớm

Chuột

0,43

4

Rầy các loại

3,53

32

Sâu cuốn lá nhỏ

2,03

10

T5, N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,09

1

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7,46

64

Chè

Bọ cánh tơ

1,67

7

Bọ xít muỗi

0,73

4

Nhện đỏ

1,13

7

Rầy xanh

1

4

Ngô hè

Chuột

0,3

2

Sâu đục thân, bắp

0,15

1

Sâu keo mùa Thu

0,2

1



III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh sinh lý

Lúa trung

0

 

 

 

 

 

 

0,27

3

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

0,42

3

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

5,15

36

Sâu cuốn lá nhỏ

40

2

4

4

12

16

2

2,55

12

Chuột

Lúa sớm

0

 

 

 

 

 

 

0,43

4

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

3,53

32

Sâu cuốn lá nhỏ

49

2

3

9

8

15

12

2,03

10

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

0,09

1

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

7,46

64

Bọ cánh tơ

Chè

0

 

 

 

 

 

 

1,67

7

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

 

0,73

4

Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 

 

1,13

7

Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

 

1

4

Chuột

Ngô hè

0

 

 

 

 

 

 

0,3

2

Sâu đục thân, bắp

0

 

 

 

 

 

 

0,15

1

Sâu keo mùa Thu

0

 

 

 

 

 

 

0,2

1


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa trung

0,27

3

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

2

Chuột

0,42

3

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

3

Rầy các loại

5,15

36

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

4

Sâu cuốn lá nhỏ

2,55

12

Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

5

Chuột

Lúa sớm

0,43

4

106,805

106,805

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

6

Rầy các loại

3,53

32

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

7

Sâu cuốn lá nhỏ

2,03

10

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

8

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,09

1

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

9

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7,46

64

Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

10

Bọ cánh tơ

Chè

1,67

7

78,989

78,989



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

11

Bọ xít muỗi

0,73

4



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

12

Nhện đỏ

1,13

7



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

13

Rầy xanh

1

4



Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,...

14

Chuột

Ngô hè

0,3

2



Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

15

Sâu đục thân, bắp

0,15

1



Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…

16

Sâu keo mùa Thu

0,2

1



Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa sớm: Sâu quấn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ xã Văn Lang cấy sớm trưởng thành đã ra nhiều, trứng bắt đầu nở, cục bộ 64 quả/m2; chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ. Trưởng thành đục thân rải rác.

- Trên lúa mùa trung: Sâu cuấn lá nhỏ, bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ  hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ

- Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu, đục thân, chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa sớm: Sâu quấn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình; chuột hại nhẹ; rầy hại rải rác.

- Trên lúa mùa trung: Sâu cuấn lá nhỏ, bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.

- Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu, khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam./.

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương