Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo kỳ 18 (Số 18/2014). Hạ Hòa.

Tuần 18. Tháng 4/2014. Ngày 29/04/2014
Từ ngày: 28/04/2014. Đến ngày: 04/05/2014

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 

Số 18/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Hạ Hòa, ngày 29  tháng 4 năm 2014

 

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY         

(Từ ngày 28  tháng 4  đến ngày  4  tháng 5 năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 22-240C ; Cao 26-290C, thấp 20-220C

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ ngày nắng ấm, đêm và sáng có sương cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây lúa: Lúa chiêm xuân sớm: Diện tích 185 ha, GDST: Làm đòng - trỗ  Thời gian gieo: 10-20/11/2013; Thời gian cấy: 2 - 10/1/2014.

  + Lúa xuân trung: Diện tich 720 ha; GDST: Làm đòng ; Thời gian gieo 20-25/12/2013.

+ Lúa xuân muộn Diện tích 3070 ha;  GDST: Làm đòng; Thời gian gieo 25/1-05/2; Thời gian cấy: 10/2/2013

- Cây ngô: Diện tích: 364,7 ha; GĐST:  7-9 lá.

- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: Phát triển búp

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Chuột

0,3

2

 

Bệnh đạo ôn

0,3

2

 

Bệnh khô vằn

2,8

12

 

Rầy các loại

49,8

320

 

Lúa trung

Chuột

0,5

4

 

Bệnh đạo ôn

0,3

2

 

Bệnh khô vằn

5,2

46

 

Rầy các loại

30

240

 

Bệnh bạc lá

0,03

1

 

Bọ xít dài

0,1

2

 

Lúa muộn

Chuột

0,3

2

 

Bệnh đạo ôn

0,3

2

 

Bệnh khô vằn

4,3

34

 

Rầy các loại

34,6

280

 

Bệnh bạc lá

0,2

2

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1,3

8

 

Sâu cắn lá

0,2

2

 

Chuột

0,3

2

 

Chè

Bọ xít muỗi

0,4

4

 

Rầy xanh

0,9

6

 

Bọ cánh tơ

0,8

6

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Chuột

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

12

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,8

320

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,2

46

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

240

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

1

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

2

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,3

34

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34,6

280

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

8

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

6

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

6

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Chuột

Lúa sớm

0,3

2

 

 

 

 

 

 

R

 

Bệnh đạo ôn

0,3

2

 

 

 

 

 

 

H

 

Bệnh khô vằn

2,8

12

13,2

13,2

 

 

 

 

R

 

Rầy các loại

49,8

320

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa trung

0,5

4

64

64

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn

0,3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

5,2

46

171,7

136,1

35,6

 

 

 

 

 

Rầy các loại

30

240

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

0,03

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0,1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa muộn

0,3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn

0,3

2

 

 

 

 

 

 

H

 

Bệnh khô vằn

4,3

34

369,9

369,9

 

 

 

 

R

 

Rầy các loại

34,6

280

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

0,2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

1,3

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

0,2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0,3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

0,4

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0,9

6

25,2

25,2

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

0,8

6

25,2

 

 

 

 

 

 

 

V/ Nhận xét:

·        Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ ổ hại nặng trên những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm; Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ cục bộ hại nặng trên những ruộng cấy giống nếp cái hoa vàng (Diện tích nhiễm 0,7 ha có tỷ lệ lá hại 55-60%); Chuột hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên những ruộng ven đồi gò, mương lớn; Bệnh bạc lá hại cục bộ tại vùng ổ bệnh; Rầy các loại mật độ thấp.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa chiêm xuân: Chuột hại nhẹ cục bộ hại trung bình, Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng; Bệnh đạo ôn phát sinh phát triển và lây lan trên các trà, các giống nhiễm như nếp, Xi 23, X21, BC15. mức hại nhẹ đến trung bình cục bổ ổ hại nặng. Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng tại các vùng ổ bệnh.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm xám, đốm nâu, bệnh thối búp, hại  nhẹ cục bộ hại trung bình.

* Biện pháp xử lý:

+ Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng nắm chắc diễn biến các đối tượng sâu bệnh có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                             Ngày 29   tháng 4  năm 2014

      Người tập hợp 

      

 

       Vũ Thị Hạnh

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

        Phạm Quang Thông

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
THông báo kỳ 13 - 3/2014 Hạ Hòa 24/03/2014 30/03/2014
THông báo kỳ 13 - 3/2014 Hạ Hòa 24/03/2014 30/03/2014
THông báo kỳ 13 - 3/2014 Hạ Hòa 24/03/2014 30/03/2014
Thông báo kỳ 47 - 11/2013 Hạ Hòa 18/11/2013 24/11/2013
Thông báo kỳ 36 - 9/2013 Hạ Hòa 02/09/2013 08/09/2013
Thong bao ky 35 - 8/2013 Hạ Hòa 26/08/2013 01/09/2013
Thông báo kỳ 31 - 7/2013 Hạ Hòa 28/07/2013 04/08/2013
Thông báo kỳ 31 - 7/2013 Hạ Hòa 28/07/2013 04/08/2013
Thông báo kỳ 29 - 7/2013 Hạ Hòa 15/07/2013 21/07/2013
Thông báo kỳ 28 - 7/2013 Hạ Hòa 08/07/2013 14/07/2013