CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 31/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ hòa, ngày 30 tháng 7 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 7 đến ngày 4 tháng 8 năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30-32 0C; Cao: 34-36 0C; Thấp: 27-28 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích: 1620ha. GĐST: Đứng cái - làm đòng
- Lúa mùa trung: Diện tích: 1980 ha. GĐST: Hồi xanh - Đẻ nhánh.
- Ngô : Diện tích 205 ha; GĐST: 2-5 lá.
- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: Phát triển búp.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Sâu CLN
|
9,7
|
40
|
T2
|
Rầy các loại
|
63,3
|
280
|
T1,2
|
Chuột
|
0,5
|
3
|
|
Bệnh sinh lý
|
0,6
|
5
|
|
Bệnh khô vằn
|
2,7
|
15
|
|
Bọ xít đen
|
0,3
|
5
|
|
Châu chấu
|
1,4
|
7
|
|
Lúa trung
|
Sâu CLN( Bướm)
|
0,05
|
0,3
|
|
Sâu CLN
|
6
|
24
|
T1
|
Sâu CLN (Trứng)
|
11,9
|
40
|
|
Rầy các loại
|
69
|
280
|
T1,2
|
Trứng rầy
|
2,4
|
24
|
|
Bệnh khô vằn
|
2
|
9
|
|
Châu chấu
|
0,65
|
6
|
|
Chuột
|
0,15
|
2
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0,3
|
6
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,4
|
12
|
|
Rầy xanh
|
0,9
|
8
|
|
Ngô
|
Sâu ăn lá
|
0,2
|
2
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu CLN
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,7
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,3
|
280
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu CLN( Bướm)
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Sâu CLN (Trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,9
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
280
|
|
|
|
|
|
|
Trứng rầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu ăn lá
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu CLN
|
Lúa sớm
|
9-10
|
40
|
486
|
486
|
|
|
|
|
|
2
|
Rầy các loại
|
60-65
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
0,5
|
3
|
44,3
|
44,3
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh sinh lý
|
0-1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
2,7
|
15
|
117,6
|
117,6
|
|
|
|
|
|
6
|
Bọ xít đen
|
0,3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Châu chấu
|
1,4
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu CLN( Bướm)
|
Lúa trung
|
0,05
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu CLN
|
6
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu CLN (Trứng)
|
10-12
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
69
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trứng rầy
|
2-3
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
2
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Châu chấu
|
0,65
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuột
|
Chè
|
0,15
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
0,3
|
6
|
222,9
|
222,9
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
1,4
|
12
|
47,5
|
47,5
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy xanh
|
Ngô
|
0-1
|
8
|
22,2
|
22,2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu ăn lá
|
|
0,2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa mùa: Hiện tại sâu cuốn lá nhỏ đang ra rộ và gây hại trên các trà lúa, mức hại nhẹ đên trung bình. Bệnh khô văn hại nhè cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ; Ngoài ra cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn, … gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ - trung bình trên diện rộng; Bọ xít muỗi, rầy xanh, gây hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời; Rầy các loại, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình đến nặng. Ngoài ra bệnh sinh lý, cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn… gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình; nhện đỏ gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
-Trên lúa: Tập trung phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ từ ngày 30 tháng 7.
+Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng nắm chắc diễn biến các đối tượng sâu bệnh có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 23 tháng 7 năm 2013
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|