Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo kỳ 31 (Số 31/2013). Hạ Hòa.

Tuần 31. Tháng 7/2013. Ngày 30/07/2013
Từ ngày: 28/07/2013. Đến ngày: 04/08/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 

Số: 31/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Hạ hòa, ngày 30  tháng 7  năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 28  tháng 7  đến ngày 4  tháng 8  năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30-32 0C; Cao: 34-36 0C; Thấp: 27-28 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Diện tích:  1620ha. GĐST: Đứng cái - làm đòng

- Lúa mùa trung: Diện tích: 1980 ha. GĐST: Hồi xanh - Đẻ nhánh.

- Ngô : Diện tích 205 ha; GĐST: 2-5 lá.

- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: Phát triển búp.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

    

Sâu CLN

9,7

40

T2

Rầy các loại 

63,3

280

T1,2

Chuột

0,5

3

 

Bệnh sinh lý   

0,6

5

 

Bệnh khô vằn

2,7

15

 

Bọ xít đen

0,3

5

 

Châu chấu

1,4

7

 

    Lúa trung

Sâu CLN( Bướm)

0,05

0,3

 

Sâu CLN

6

24

T1

Sâu CLN (Trứng)

11,9

40

 

Rầy các loại 

69

280

T1,2

Trứng rầy

2,4

24

 

Bệnh khô vằn

2

9

 

Châu chấu

0,65

6

 

Chuột

0,15

2

 

Chè

Bọ cánh tơ

0,3

6

 

Bọ xít muỗi

1,4

12

 

Rầy xanh

0,9

8

 

Ngô

Sâu ăn lá

0,2

2

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu CLN

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,7

40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,3

280

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

3

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

5

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

15

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

5

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

7

 

 

 

 

 

 

Sâu CLN( Bướm)

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,3

 

 

 

 

 

 

Sâu CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

24

 

 

 

 

 

 

Sâu CLN (Trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,9

40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

280

 

 

 

 

 

 

Trứng rầy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

24

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

9

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

6

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

2

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

6

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

12

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

8

 

 

 

 

 

 

Sâu ăn lá

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu CLN

Lúa sớm

9-10

40

486

486

 

 

 

 

 

2

Rầy các loại 

60-65

280

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuột

0,5

3

44,3

44,3

 

 

 

 

 

4

Bệnh sinh lý  

0-1

5

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh khô vằn

2,7

15

117,6

117,6

 

 

 

 

 

6

Bọ xít đen

0,3

5

 

 

 

 

 

 

 

7

Châu chấu

1,4

7

 

 

 

 

 

 

 

1

Sâu CLN( Bướm)

Lúa trung

0,05

0,3

 

 

 

 

 

 

 

2

Sâu CLN

6

24

 

 

 

 

 

 

 

3

Sâu CLN (Trứng)

10-12

40

 

 

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại 

69

280

 

 

 

 

 

 

 

5

Trứng rầy

2-3

24

 

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh khô vằn

2

9

 

 

 

 

 

 

 

7

Châu chấu

0,65

6

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuột

Chè

0,15

2

 

 

 

 

 

 

 

2

Bọ cánh tơ

0,3

6

222,9

222,9

 

 

 

 

 

3

Bọ xít muỗi

1,4

12

47,5

47,5

 

 

 

 

 

1

Rầy xanh

Ngô

0-1

8

22,2

22,2

 

 

 

 

 

 

Sâu ăn lá

 

0,2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 

 

 

V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa: Hiện tại sâu cuốn lá nhỏ đang ra rộ và gây hại  trên các trà lúa, mức hại nhẹ đên trung bình. Bệnh khô văn hại nhè cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ; Ngoài ra cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn, … gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ - trung bình trên diện rộng; Bọ xít muỗi, rầy xanh, gây hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời; Rầy các loại, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình đến nặng. Ngoài ra bệnh sinh lý, cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn… gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình; nhện đỏ gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Tập trung phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ từ ngày 30 tháng 7.

+Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng nắm chắc diễn biến các đối tượng sâu bệnh có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

 

                                                                                    Ngày 23  tháng 7 năm 2013

      Người tập hợp 

      

 

       Vũ Thị Hạnh

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

        Phạm Quang Thông


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo kỳ 31 - 7/2013 Hạ Hòa 28/07/2013 04/08/2013
Thông báo kỳ 29 - 7/2013 Hạ Hòa 15/07/2013 21/07/2013
Thông báo kỳ 28 - 7/2013 Hạ Hòa 08/07/2013 14/07/2013
THông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2013 Hạ Hòa 24/06/2013 30/06/2013
THông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2013 Hạ Hòa 24/06/2013 30/06/2013
THông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2013 Hạ Hòa 24/06/2013 30/06/2013
THông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2013 Hạ Hòa 24/06/2013 30/06/2013
THông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2013 Hạ Hòa 24/06/2013 30/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2013 Hạ Hòa 22/04/2013 28/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2012 Hạ Hòa 03/12/2012 09/12/2012