CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 47/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 19 tháng 11 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 11 đến ngày 24 tháng 11 năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25-28 0C; Cao: 28-30 0C; Thấp: 22-24 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng, đêm và sáng có sương cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây ngô: Diện tích: 500 ha; GĐST: Trỗ cờ, phun râu
- Cây rau: Diện tích: 550ha; GĐST: trồng - thu hoạch.
- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: Đốn
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
3
|
16
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
1,5
|
16
|
|
Rệp cờ
|
0,23
|
3
|
|
Sâu đục thân
|
0,13
|
1
|
|
Rau
|
Sương mai
|
0,5
|
4
|
|
Sâu xanh
|
0,3
|
2
|
|
Sâu khoang
|
0,1
|
2
|
|
Rệp
|
0,3
|
4
|
|
Bí xanh
|
Sâu xanh
|
1
|
3
|
|
Bệnh giả sương mai
|
2
|
4
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sương mai
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
Bí xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh giả sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
3
|
16
|
56,25
|
56,25
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
1,5
|
16
|
12,5
|
12,5
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
0,23
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0,13
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sương mai
|
Rau
|
0,5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0,3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
0,1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
0,3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
Bí xanh
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh giả sương mai
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét:
· Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu đục thân hại nhẹ.
+ Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang, bọ nhảy hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang, bọ nhảy hại nhẹ.
- Trên bí xanh: Sâu xanh, bọ trĩ, bệnh sương mai hại nhẹ cục bộ hại trung bình.
* Biện pháp xử lý:
+Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng nắm chắc diễn biến các đối tượng sâu bệnh có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 18 tháng 11 năm 2013
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|